soften up Thành ngữ, tục ngữ
soften up
cause a person to be more co-operative Ty is stubborn about his right to smoke. You can't soften him up. làm mềm
1. Để trở nên mềm hoặc dễ uốn. Gioăng cao su mềm ra nếu động cơ quá nóng, vì vậy chúng ta cần đảm bảo giữ cho nó luôn mát. Tôi để bơ trong đĩa trên quầy để bơ mềm hơn một chút. Để làm cho một cái gì đó mềm hoặc dễ uốn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "soft" và "up". Bạn nên phải làm nóng thủy tinh ở nhiệt độ cao để làm mềm nó trước khi bạn có thể làm chuyện với nó. Mặt trời vừa làm mềm mặt đất một chút sau khi bị đóng băng trong mùa đông.3. Trở nên ít phản kháng hoặc cứng rắn hơn về mặt cảm xúc; trở nên dịu dàng hơn hoặc dễ dãi hơn. Bố tui hơi bạo ngược khi chúng tui còn nhỏ, nhưng ông ấy vừa dịu đi khi lớn hơn. Ban lãnh đạo cấp cao của công ty vừa nổi tiếng dè dặt trong chuyện áp dụng các xu hướng thị trường chính thống hơn, nhưng họ dường như đang dịu đi trong những năm gần đây. Để khiến ai đó dễ chấp nhận một đề xuất hoặc ý tưởng hơn. Trẻ mới biết đi rất khó đối phó với những thời (gian) điểm tốt nhất. Nếu bạn muốn người của mình làm điều gì đó, đôi khi làm dịu chúng bằng một món quà nhỏ hoặc món quà nhỏ là cách hành động tốt nhất. Lo lắng về chuyện mẹ cô có thể phản ứng thế nào với bạn trai mới của mình, Jane vừa yêu cầu cha xoa dịu cô trước khi đưa anh đến ăn tối. Tôi luôn đề nghị làm dịu những khách hàng tiềm năng bằng bữa tối tại một nhà hàng đẹp. Để làm cho ai đó bớt cứng rắn hơn, tập trung, quyết tâm, có kỹ năng hoặc có thể lực. Anh ấy từng là thám hi sinh sắc bén nhất trong lực lượng, nhưng nhiều năm ngồi sau bàn giấy ở vănphòng chốngchính vừa khiến anh ấy mềm lòng. Lo lắng về cách mẹ cô có thể phản ứng với bạn trai mới của mình, Jane vừa yêu cầu cha xoa dịu cô trước khi cô đưa anh ta đến ăn tối .. Xem thêm: làm dịu đi làm dịu ai đó
Fig. để chuẩn bị thuyết phục ai đó về điều gì đó. Tôi sẽ nói chuyện với Fred và làm nhẹ anh ấy theo yêu cầu của bạn. Tôi sẽ mềm lòng với bố bạn trước khi bạn hỏi ông ấy về điều đó .. Xem thêm: làm dịu đi làm dịu điều gì đó
để thực hiện những hành động giúp điều gì đó nhẹ nhàng hơn. làm mềm bơ trước khi bạn cho nó vào bột. Vui lòng làm mềm kem trước khi bạn định phục vụ nó .. Xem thêm: làm mềm, làm nở làm mềm kem
1. Lít [để một cái gì đó] trở nên nhẹ nhàng hơn. Bơ mềm lên trong cái nóng trong ngày. Những ngọn nến có thể sẽ mềm và uốn cong trong thời (gian) tiết nóng bức này.
2. Hình. [Cho ai đó] áp dụng một cách nhẹ nhàng hơn. Sau một thời (gian) gian, cô ấy dịu lại và thân thiện hơn. Phải vài tuần trước khi Ted dịu lại và đối xử hi sinh tế hơn với chúng tui .. Xem thêm: làm dịu đi một khách hàng tiềm năng. Biểu hiện này chuyển bớt sự cứng rắn về thể chất thành giảm bớt sức đề kháng về tinh thần. Tuy nhiên, nó lần đầu tiên được sử dụng trong Thế chiến thứ hai, nơi nó có nghĩa là "giảm tiềm năngphòng chốngthủ của kẻ thù bằng cách ném bom sơ bộ." [c. Năm 1940]. Xem thêm: làm mềm, nâng cao làm mềm
v.
1. Để làm cho thứ gì đó mềm hoặc mềm hơn: Anh ấy làm mềm găng tay bóng chày mới của mình với một ít dầu. Anh ấy để bơ ra ngoài để làm mềm.
2. Để làm suy yếu hoặc làm giảm sức mạnh, nhuệ khí hoặc sự kháng cự của ai đó hoặc điều gì đó: Lực lượng bất quân vừa làm dịu các vị trí của đối phương bằng một chiến dịch ném bom hạng nặng. Những đứa trẻ vừa đưa cho tui một món quà để làm tui mềm lòng trước khi đòi mua những chiếc xe đạp mới.
. Xem thêm: làm mềm, lên. Xem thêm:
An soften up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soften up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soften up