Nghĩa là gì:
diaper
diaper /'daiəpə/- danh từ
- tã lót bằng vải kẻ hình thoi
- khăn vệ sinh khô (phụ nữ)
- (kiến trúc) kiểu trang trí hình thoi
- ngoại động từ
- in hình thoi (lên vải); thêu hình thoi (vào khăn)
- trang trí hình thoi (trên tường...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quấn tã lót (cho em bé)
soil diaper Thành ngữ, tục ngữ
tã (của) đất (của một người)
Đi vệ sinh vào tã mà trẻ đang mặc. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Canada. Ồ, tui nghĩ Tommy vừa làm bẩn tã của anh ấy. Tốt hơn là tui nên đi thay đổi nó. Tôi chỉ hy vọng mình bất sống lâu đến nỗi phải vào viện dưỡng lão nào đó làm bẩn tã .. Xem thêm: đất tã của người ta
[cho em bé] để bài tiết chất thải ra ngoài tã lót. Đứa bé làm bẩn tã của mình. Tôi phát hiện có người làm bẩn tã .. Xem thêm: tã, đất. Xem thêm:
An soil diaper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soil diaper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soil diaper