sold cober Thành ngữ, tục ngữ
advertise cober
Một cách nói sai hài hước của cụm từ "lạnh lùng tỉnh táo", có ý tương tự như nó được phát âm bởi một người say rượu. Cụm từ này thường được sử dụng để ngụ ý rằng một người vừa hoặc bất tỉnh táo. Này, tui đã bán cober. Tôi trả toàn có thể đưa chúng tui về nhà — tui chỉ cảm giác không thích ngay bây giờ! Ý bạn là gì? Tại sao, tui đã bị bán cober và hành động như một quý ông trả hảo !. Xem thêm: mod vừa bán cober
(ˈsold ˈkobɚ). tỉnh táo. (Một chủ nghĩa hư hỏng có chủ ý về sự tỉnh táo lạnh lùng. Tương tự như jober as a sudge.) Ý bạn là gì khi say rượu? Tại sao, tui đã bán cober. . Xem thêm: vừa bán. Xem thêm:
An sold cober idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sold cober, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sold cober