Nghĩa là gì:
biscuit
biscuit /'biskit/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy mặn (thường ăn nóng với bơ); bánh bơ tròn
- đồ sứ mới nung lần thứ nhất (chưa tráng men)
- màu bánh quy, màu nâu nhạt
son of a biscuit Thành ngữ, tục ngữ
air biscuit
fart; botty burp. Floating body of trouser gas:
biscuit
1. a gun
2. behinds
Take the biscuit
(UK) If something takes the biscuit, it is the absolute limit. con trai của một chiếc bánh quy
1. tiếng lóng Một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là một người đàn ông. Một lời thề nhỏ thay thế cho cụm từ tục tĩu "thằng chó đẻ." Chồng cũ của Julie là một tên khốn cùng nạn như bánh quy, bất có gì lạ khi cô ấy vừa ly hôn với anh ta. Đồ khốn cùng kiếp của một cái bánh quy! Tôi sẽ bắt bạn trả trước cho điều đó! 2. tiếng lóng Một biểu hiện nhấn mạnh của tình cảm hoặc sự ngưỡng mộ đối với một người đàn ông. Người con trai của một chiếc bánh quy thực sự vừa đến giúp chúng tui khi chúng tui cần anh ấy! Tại sao, con trai già của một cái bánh quy! Tôi bất có bạn ở tuổi của một con chó! 3. tiếng lóng Một vật không tri không giác đang gây ra một vấn đề hoặc khó khăn. Xe của tui bị hỏng, và tui không thể tìm ra cách sửa chữa con trai của một chiếc bánh quy! A: "Thằng nhóc bán bánh quy ngốc nghếch này vừa khiến tui gặp rắc rối trong nhiều tuần rồi!" B: "Tôi nghĩ có lẽ vừa đến lúc mua một chiếc máy tính mới, Tom." 4. tiếng lóng Một câu cảm thán về sự tức giận, trầm trọng, đau đớn hoặc sốc. A: "Con trai của một chiếc bánh quy!" B: "Có chuyện gì vậy?" A: "Ngân hàng vừa tính cho tui 50 đô la phí rút tiền!" Ouch, con trai của một cái bánh quy! Ngón chân là điều tồi tệ nhất !. Xem thêm: biscuit, of, son. Xem thêm:
An son of a biscuit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with son of a biscuit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ son of a biscuit