Nghĩa là gì:
ant-eater
ant-eater /'ænt,i:tə/- danh từ
- (động vật học) loài thú ăn kiến
son of a biscuit eater Thành ngữ, tục ngữ
beater
a car that is in poor condition, clunker Why does he drive that old beater? He could buy a new car.
sweater girl
girl with big breasts who wears a tight sweater Jody was the sweater girl in our class. She was sexy.
world beater
a person who tries to be the best in the world, set the world on fire "My coach said, ""You don't have to be a world beater. Just be the best you can be."""
apple eaters
someone who lives in the state of Tasmania (apple growing state)
wife-beater
a sleeveless undershirt
little theater|theater
n. A theater, usually with nonprofessional actors and actresses, which presents plays more for personal pleasure and practice than for profit. Little theater groups are active in all parts of the United States. Many famous actors began in little theaters. con trai của một người ăn bánh quy
1. tiếng lóng Một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là một người đàn ông. Một lời thề nhỏ thay thế cho cụm từ tục tĩu "thằng chó đẻ." Chồng cũ của Julie là một đứa con trai xấu tính của một kẻ ăn bánh quy, bất có gì lạ khi cô ấy vừa ly hôn với anh ta. Đồ con trai yêu của một kẻ ăn bánh quy! Tôi sẽ bắt bạn trả trước cho điều đó! 2. tiếng lóng Một biểu hiện nhấn mạnh của tình cảm hoặc sự ngưỡng mộ đối với một người đàn ông. Người con trai của một người ăn bánh quy thực sự vừa đến giúp chúng tui khi chúng tui cần anh ấy! Tại sao, con trai già của một kẻ ăn bánh quy! Tôi bất có bạn ở tuổi của một con chó! 3. tiếng lóng Một vật không tri không giác đang gây ra một vấn đề hoặc khó khăn. Xe của tui bị hỏng, và tui không thể tìm ra cách sửa chữa con trai của một kẻ ăn bánh quy! A: "Đứa con ngu ngốc của một kẻ ăn bánh quy vừa gây ra cho tui vấn đề trong nhiều tuần!" B: "Tôi nghĩ có lẽ vừa đến lúc mua một chiếc máy tính mới, Tom." 4. tiếng lóng Một câu cảm thán về sự tức giận, trầm trọng, đau đớn hoặc sốc. A: "Con trai của một kẻ ăn bánh quy!" B: "Có chuyện gì vậy?" A: "Ngân hàng vừa tính cho tui 50 đô la phí rút tiền!" Ôi chao, con trai của một kẻ ăn bánh quy! Ngón chân là điều tồi tệ nhất !. Xem thêm: biscuit, eater, of, son. Xem thêm:
An son of a biscuit eater idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with son of a biscuit eater, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ son of a biscuit eater