Nghĩa là gì:
biscuit
biscuit /'biskit/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy mặn (thường ăn nóng với bơ); bánh bơ tròn
- đồ sứ mới nung lần thứ nhất (chưa tráng men)
- màu bánh quy, màu nâu nhạt
son of a sea biscuit Thành ngữ, tục ngữ
air biscuit
fart; botty burp. Floating body of trouser gas:
biscuit
1. a gun
2. behinds
Take the biscuit
(UK) If something takes the biscuit, it is the absolute limit. con trai của một chiếc bánh quy biển
1. tiếng lóng Một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là một người đàn ông. Một lời thề nhỏ thay thế cho cụm từ tục tĩu "thằng chó đẻ." Chồng cũ của Julie quả là một gã trai đê tiện, bất có gì lạ khi cô ấy vừa ly hôn với anh ta. Đồ con trai cưng của một chiếc bánh quy biển! Tôi sẽ bắt bạn trả trước cho điều đó! 2. tiếng lóng Một biểu hiện nhấn mạnh của tình cảm hoặc sự ngưỡng mộ đối với một người đàn ông. Người con trai của một chiếc bánh quy biển thực sự vừa giúp chúng tui khi chúng tui cần anh ấy! Tại sao, con trai già của một bánh quy biển! Tôi bất có bạn ở tuổi của một con chó !. Xem thêm: biscuit, of, sea, son son of a sea biscuit
Euph. một người, thường là nam giới. (đôi khi thay thế cho thằng chó đẻ) Bạn là con trai của một chiếc bánh quy biển! You accomplish me to crazy I could bang you .. Xem thêm: biscuit, of, sea, son. Xem thêm:
An son of a sea biscuit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with son of a sea biscuit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ son of a sea biscuit