Nghĩa là gì:
manse
manse /mæns/
son of the manse Thành ngữ, tục ngữ
con trai của manse
Con trai của một bộ trưởng, thường là Trưởng lão. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Scotland. Rogers, con trai của một bà chủ, đang chứng tỏ mình là một trong những người có ảnh hưởng nhất — và gây tranh cãi — trong thời (gian) đại của chúng ta .. Xem thêm: manse, of, son con trai (hoặc con gái) của manse
the con của một thừa tướng, đặc biệt là một Trưởng lão .. Xem thêm: manse, of, son. Xem thêm:
An son of the manse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with son of the manse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ son of the manse