Nghĩa là gì:
apprentice
apprentice /ə'prentis/- danh từ
- người học việc, người học nghề
- to bind somebody apprentice: nhận cho ai học việc
- to be bound apprentice to a tailor: học nghề ở nhà một ông thợ may
- người mới vào nghề, người mới tập sự
- (hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự
- ngoại động từ
- cho học việc, cho học nghề
- to apprentice somebody to a tailor: cho ai học việc ở nhà ông thợ may
sorcerer's apprentice Thành ngữ, tục ngữ
Người học chuyện của phù thủy
Một người nào đó bất thể kiềm chế hoặc kiểm soát một tình huống, sự kiện hoặc quá trình mà họ xúi giục. Đề cập đến một bản carol được viết bởi Goethe vào năm 1797 có tên "Der Zauberlehrling", kể về một pháp sư học việc, bằng sự kiêu ngạo trong tiềm năng của mình, mang một cây chổi vào cuộc sống để làm chuyện nhà cho anh ta, chỉ để nhận ra rằng anh ta bất có cách nào kiểm soát. nó. Cơ quan quản lý ngân hàng, tương tự như người học chuyện của một thầy phù thủy, vừa tạo ra một hệ thống mà ở đó các khoản nợ xấu lớn hơn đang bị thổi phồng lên vượt xa giá trị thị trường của chúng, do đó dẫn đến sự sụp đổ nghiêm trọng một khi bell bóng chắc chắn vỡ .. Xem thêm: người học chuyện người học chuyện của thầy phù thủy
một người vừa kích động một quá trình bất thể kiểm soát nó. Đây là bản dịch của L'Apprenti sorcier tiếng Pháp, tựa đề một bài thơ giao hưởng năm 1897 của Paul Dukas phụ thuộc trên Der Zauberlehrling, một bản carol năm 1797 của Goethe. Trong bản carol này, chuyện sử dụng phép thuật của người học chuyện đặt ra một loạt các sự kiện mà anh ta bất thể kiểm soát được .. Xem thêm: người học việc. Xem thêm:
An sorcerer's apprentice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sorcerer's apprentice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sorcerer's apprentice