Nghĩa là gì:
big brother
big brother- danh từ
- kẻ độc tài nhưng vẫn ra vẻ tử tế
soul brother Thành ngữ, tục ngữ
brother
1. man of the same group; friend. In the Bible you will read "brethern", which is used in the same meaning
2. African-American male
one's brother's keeper
Idiom(s): be one's brother's keeper
Theme: RESPONSIBILITY
to be responsible for someone else.
• I can't force these kids to go to school and get an education so they can get jobs. I am not my brother's keeper.
• You can't expect me to be my brother's keeper. Each of us should be responsible!
linh hồn anh em
1. Một người đàn ông Mỹ gốc Phi, đặc biệt là một người luôn cố gắng cải thiện cuộc sống của những người Mỹ gốc Phi khác. Jason là một người đàn ông đích thực - một người đàn ông vừa chiến đấu bất mệt mỏi cho gia (nhà) đình và cộng cùng của mình. Anh ấy là một người anh linh hồn, và anh ấy sẽ bất bị lãng quên. Một người đàn ông mà người ta sẻ chia một kết nối mãnh liệt, thân mật, đầy cảm xúc. Khi tui có hợp cùng diễn xuất đầu tiên năm 18 tuổi, tui chỉ là một đứa trẻ sợ hãi, tự mãn. Nhưng tui đã tìm thấy một người anh em tri kỉ ở Harvey. Anh ấy vừa nâng đỡ tui và giúp tui phát triển thành một người đàn ông mà tui hằng mong muốn .. Xem thêm: anh trai, body (soul) anh
n. một người da đen là bạn nam, người da đen. Một anh khác mất đêm qua. . Xem thêm: anh trai, linh hồn. Xem thêm:
An soul brother idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soul brother, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soul brother