Nghĩa là gì:
soul sister
soul sister- danh từ(giống đực) soul-brother
soul sister Thành ngữ, tục ngữ
sister
1. a term of address to any woman
2. a black woman (soul sista) linh hồn chị em
1. Một phụ nữ Mỹ gốc Phi, đặc biệt là một người luôn cố gắng cải thiện cuộc sống của những người Mỹ gốc Phi khác. Thật khiến tui tự hào, sau rất nhiều năm cố gắng giành được nhiều quyền thay mặt hơn trong vai trò lãnh đạo, cuối cùng một chị linh hồn vừa được bầu vào lớn hội blast của chúng tôi. Một người phụ nữ mà người ta sẻ chia một mối liên kết mãnh liệt, thân mật, đầy cảm xúc. Janet luôn là một người em gái tri kỉ đối với tôi, và trong suốt 20 năm tình bạn của chúng tôi, tui cảm thấy mình hiểu cô ấy hơn bất cứ ai khác. Khi tui có hợp cùng diễn xuất đầu tiên năm 18 tuổi, tui chỉ là một đứa trẻ sợ hãi, tự mãn. Tôi vừa kết nối với Sarah trên phim trường, và cô ấy vừa trở thành người chị linh hồn của tôi, đưa tui theo cánh của cô ấy và dạy tui thế nào là phụ nữ .. Xem thêm: chị gái, body (soul) chị
n. bạn nữ da đen của một người da đen. (xem thêm chị nhé.) Một trong những linh hồn chị em ghé qua nói chuyện. . Xem thêm: chị hồn. Xem thêm:
An soul sister idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soul sister, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soul sister