Nghĩa là gì:
bread-winner
bread-winner- danh từ
- người trụ cột nuôi cả gia đình; lao động chính
sound like a (real) winner Thành ngữ, tục ngữ
winner take all
the winner of the game gets all the money "Bert said, ""Let's play one more game of poker, winner take all."""
Breadwinner
Used to describe the person that earns the most money. For example - She's the breadwinner in the family.
Quitters never win; winners never quit
If you quit you will never get what you want, but if you keep trying you will find a way to get what you want. ('Quitters never win, winners never quit, but those who never win and never quit are idiots' is a variation accredited to Larry Kersten)
Winner takes all
If everything goes to the winner, as in an election, the winner takes all. nghe tương tự như một người chiến thắng (thực sự)
1. Về một kế hoạch hoặc ý tưởng, dường như có thể chấp nhận được hoặc lý tưởng. Đôi khi được dùng một cách châm biếm để đen tối chỉ điều ngược lại. Ban giám đốc cùng ý với tui rằng đề xuất của bạn có vẻcoi nhưmột người chiến thắng thực sự, vì vậy chúng tui chuẩn bị tiến hành ngay lập tức. A: "Bạn có nghe nói về kế hoạch của Sarah không?" B: "Ừ, nghe có vẻcoi nhưmột người chiến thắng thực sự nhỉ? Cô ấy đang nghĩ cái quái gì vậy?" 2. Của một người, có vẻ rất phù hợp (với ai đó) trong một tiềm năng lãng mạn. Đôi khi được dùng một cách châm biếm để đen tối chỉ điều ngược lại. A: "Cô ấy vừa nhận được một công chuyện với một công ty tài chính lớn, cô ấy viết thơ trong thời (gian) gian rảnh rỗi và cô ấy yêu thích anime." B: "Wow, dude, cô ấy tương tự như một người chiến thắng! Bạn phải rất phấn khởi!" A: "Bạn trai mới của Jenny là một kẻ lừa đảo cũ và dường như có một vấn đề về uống rượu khá tệ." B: "Huh. Vậy thì nghe có vẻcoi nhưmột người chiến thắng thực sự vậy.". Xem thêm: like, sound, winner. Xem thêm:
An sound like a (real) winner idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sound like a (real) winner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sound like a (real) winner