southern fried Thành ngữ, tục ngữ
brain is fried
brain is very tired or ruined by drug abuse After writing six exams, my brain was fried - too much studying!
French fried potato|French|French fries|French fry
n. A narrow strip of potato fried in deep fat.

Usually used in the plural.
Sue ordered a hamburger and french fries.
get one's brains fried|brains|fried|fry|get
v. phr.,
slang,
also used colloquially 1. To sit in the sun and sunbathe for an excessive length of time.
Newcomers to Hawaii should be warned not to sit in the sun too long
they'll get their brains fried. 2. To get high on drugs.
He can't make a coherent sentence anymore
he's got his brains fried. rán miền nam
1. Tráng trong bột mì và vụn bánh mì, sau đó chiên khô trong dầu hoặc mỡ. Họ phục vụ món cá da trơn chiên kiểu miền Nam với ngô bao tử, khoai tây nghiền và đậu xanh. Không có món nào tương tự món gà rán miền Nam mà bà tui thường làm khi chúng tui còn nhỏ. Có các đặc điểm hoặc đặc điểm chỉ ra hoặc liên quan đến miền Nam Hoa Kỳ. Tôi chỉ là một chàng trai chân dài, miền Nam khi nhập ngũ, nhưng tám năm phục vụ vừa giúp tui trưởng thành. Những người này biết ý nghĩa của chuyện thể hiện lòng hiếu khách thực sự của món chiên miền nam.
món chiên miền nam
mod. rượu say. (Một công thức của món chiên, đề cập đến món gà rán.) Khi Bob về nhà món chiên kiểu miền nam, vợ anh ta suýt giết anh ta. . Xem thêm: