Nghĩa là gì:
blushes
blush /blʌʃ/- danh từ
- ánh hồng, nét ửng đỏ
- the blush of morn: ánh hồng của buổi ban mai
- cái nhìn, cái liếc mắt
- at the first blush: lúc mới nhìn thấy lần đầu
- to bring blushes to someone's cheeks
- to put somebody to the blush
spare (someone's) blushes Thành ngữ, tục ngữ
tùng (ai đó) đỏ mặt
Để tránh làm ai đó cảm giác xấu hổ hoặc khó xử. Tuy nhiên, vì sự phục vụ tuyệt cú cú vời của gia (nhà) đình bạn đối với vương miện, chúng tui sẽ bất tiếc lời khen ngợi của bạn và bất tạo ra một vụ bê bối công khai xung quanh sự thất bại này. Tôi vừa cố gắng làm cô ấy đỏ mặt khi cô ấy rủ tui đi dạ hội bằng cách nói rằng tui không có ý định đi với ai .. Xem thêm: blush, tùng let someone's blushes
or save someone's blushes
BRITISHCOMMON Nếu ai đó che dấu vết đỏ mặt của bạn hoặc cứu bạn, họ sẽ làm điều gì đó để ngăn bạn rơi vào tình huống xấu hổ. Williams vừa không để cho Tottenham đỏ mặt đêm qua, ghi một bàn thắng tuyệt cú cú vời vào lưới Enfield .. Xem thêm: blush, tùng tùng (hoặc cứu) những cái đỏ mặt của ai đó
kiềm chế để bất làm ai đó xấu hổ .. Xem thêm: blush, tùng. Xem thêm:
An spare (someone's) blushes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spare (someone's) blushes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spare (someone's) blushes