Nghĩa là gì:
bung
bung /bʌɳ/- danh từ
- (từ lóng) sự đánh lừa, sự nói dối
- ngoại động từ
- to bung off
- (từ lóng) vội vã chạy trốn
spare at the spigot and spill at the bung Thành ngữ, tục ngữ
bung
1. to give or throw:"Go on, bung her an extra tenner for trying"
2. a bribe
bungalow
an idiot; from not having much up upstairs tùng xẻo và vung vãi
tằn tiện với những vấn đề nhỏ nhặt và liều lĩnh với những chuyện quan trọng hơn. Cụm từ mô tả sự bất hợp lý của chuyện tắt nước tại vòi nhưng lại để bung, hoặc nút, ra khỏi bể chứa. A: "Bố bất bao giờ để chúng tui tăng nhiệt vào mùa đông vì nó quá đắt, nhưng ông ấy lại bỏ qua bất kỳ vấn đề nào xung quanh ngôi nhà cho đến khi nó trở thành một đợt sửa chữa lớn." B: "Tôi biết, anh ấy luôn quan sát cái vòi và làm đổ ở nhà gỗ." Tôi biết bạn thích phụ tùng khi đổ xăng và đổ thừa ở nhà ga, nhưng bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều trước về lâu dài nếu bạn có một chiếc xe mới, thay vì sửa chữa tất cả những vấn đề khó chịu này .. Xem thêm: và, bung, phụ tùng , tràn. Xem thêm:
An spare at the spigot and spill at the bung idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spare at the spigot and spill at the bung, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spare at the spigot and spill at the bung