Nghĩa là gì:
finds
find /faind/- danh từ
- sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
- a sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
- ngoại động từ
- thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
- nhận, nhận được, được
- to find favour: được chiếu cố
- nhận thấy, xét thấy, thấy
- how do you find yourself this morning?: sáng nay anh thấy người thế nào?
- to find it necessary to do something: thấy cần thiết phải làm việc gì
- thấy có (thời gian, can đảm...)
- I can't find time to read: tôi không thấy có thời gian để đọc
- to find courage to do something: thấy có can đảm để làm việc gì
- nobody can find it in his heart to do that: không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
- the blow found his chin: quả đấm trúng cằm hắn
- cung cấp
- to find someone in clothes: cung cấp cho ai quần áo
- to be well found in food: được cung cấp đầy đủ về thức ăn
- all found: được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
- (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...)
- to find somebody guilty: xác minh và tuyên bố ai có tội
- to find oneself
- thấy được sở trường năng khiếu của mình
speak as (one) finds Thành ngữ, tục ngữ
Devil finds work for idle hands
When people say that the devil finds work for idle hands, they mean that if people don't have anything to do with their time, they are more likely to get involved in trouble and criminality.
Even a blind squirrel finds a nut once in a while
This expression means that even if people are ineffective or misguided, sometimes they can still be correct just by being lucky. nói như (một) phát hiện
Nói một cách thẳng thắn như một người nhìn thấy hoặc trải nghiệm hoặc nhìn thấy, ngay cả khi điều đó có vẻ thô lỗ hoặc thiếu tế nhị. Ứng cử viên vừa xây dựng thương hiệu của mình bằng cách nói như anh ấy phát hiện ra, điều này dường như gây được tiếng vang với các cử tri thuộc tầng lớp lao động trong khu vực bầu cử của anh ấy .. Xem thêm: tìm, tuyên bố nói khi bạn thấy
phụ thuộc trên ý kiến của bạn về ai đó hoặc một cái gì đó trả toàn phụ thuộc trên kinh nghiệm cá nhân; nói lên ý kiến thẳng thắn của bạn, ngay cả khi nó được hiểu là thô lỗ. Năm 1988 Hilary Mantel 8 tháng trên Ghazzah Street Look, tui không có bất kỳ lý thuyết nào. Tôi chỉ đi từng vấn đề một. Tôi chỉ nói khi tui tìm thấy. . Xem thêm: tìm, nói. Xem thêm:
An speak as (one) finds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak as (one) finds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak as (one) finds