Nghĩa là gì:
oneself
oneself /wʌn'self/- đại từ phản thân
- bản thân mình, tự mình, chính mình
- to speak of oneself: nói về bản thân mình
- to think to oneself: tự nghĩ
speaking for oneself Thành ngữ, tục ngữ
by oneself
alone and without help.
fall over oneself
be extremely eager to do something or please someone They fell over themselves in their effort to please their host.
get a grip of oneself
take control of one
give oneself away
show guilt, show one has done wrong She gave herself away when she said that she hadn
give oneself up
surrender, stop hiding or running away The robbers gave themselves up when the police surrounded the house.
give oneself up to
let oneself enjoy, not hold oneself back from He gave himself up to enjoy the party although he was feeling sick.
kick oneself
regret I kicked myself for not applying for the job sooner.
knock oneself out
make a great effort They really knocked themselves out trying to make the party successful.
make a name for oneself
become well-known or famous He has made a name for himself in the field of computers.
make oneself at home
act as if you were at home She is able to make herself at home when she goes to visit her friends. nói cho (bản thân)
1. Thể hiện ý kiến của một người với tư cách là của riêng mình, và bất thể hiện nó là biểu thị của bất kỳ ai khác. Được sử dụng như một mệnh lệnh khi có bất đồng. A: "Chúng tui chỉ thích đi du lịch." B: "Hãy nói cho chính mình — tui nghĩ điều đó thật mệt mỏi." 2. Để bày tỏ ý kiến hoặc quan điểm của riêng mình, đặc biệt là trái ngược với quan điểm của người khác. Cô ấy nên phải nói cho chính mình — tui không phải là người đọc suy nghĩ! Nói cho bản thân mình, tui không nhận thấy bất kỳ vấn đề nào mà David đang đưa ra .. Xem thêm: allege nói cho chính mình
một biểu thức chỉ ra rằng một người đang chỉ bày tỏ ý kiến của riêng mình. Nói cho bản thân, tui đã sẵn sàng để hủy bỏ hợp đồng. Sally đang nói cho chính mình. Cô ấy bất bày tỏ ý kiến của chúng tui .. Xem thêm: speaking. Xem thêm:
An speaking for oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speaking for oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speaking for oneself