Nghĩa là gì:
fat-guts
fat-guts /'fætgʌts/
spill (one's) guts Thành ngữ, tục ngữ
got guts
have courage, have nerves of steel She's got guts to try skydiving. It's a dangerous sport.
spill your guts
tell everything you know, spill the beans Don't spill your guts to your mom. Don't tell her about our problems.
air guts
to air your guts: to puke
bust guts
bust your guts: to work with great effort
chuck your guts up
to vomit
hate one's guts
Idiom(s): hate one's guts
Theme: ENMITY
to hate someone very much. (Informal and rude.)
• Oh, Bob is terrible. I hate his guts!
• You may hate my guts for saying so, but I think you're getting gray hair.
Have the guts
Someone who has enough courage to do something has the guts to do it.
Misery guts
A misery guts is a person who's always unhappy and tries to make others feel negative.
Take guts
If something takes guts, it requires courage in the face of danger or great risk. It takes guts for firemen to enter a burning building to save someone.
hate one's guts|guts|hate
v. phr., slang To feel a very strong dislike for someone. Dick said that he hated Fred's guts because Fred had been very mean to him. đổ ruột (của một người)
1. tiếng lóng Nói trung thực và sẻ chia tất cả những gì người ta biết về điều gì đó, đặc biệt là một vấn đề nhạy cảm hoặc một vấn đề sai trái vừa phạm phải. Được rồi, vui hết cả ruột của bạn — tui muốn nghe bất cứ điều gì mà lũ trẻ các bạn đang âm mưu ở đó. Tôi xin lỗi, tui không cố ý làm đổ ruột mình như vậy. Tôi hy vọng tui đã bất làm bạn choáng ngợp. tiếng lóng Để nôn mửa dữ dội và lan rộng. Tôi vừa làm đổ ruột của mình cả buổi sáng, vì vậy, không, tui không nghĩ rằng tui sẽ đi làm hôm nay .. Xem thêm: gut, cascade cascade a gan
Sl. kể tất cả; để thú nhận. Tôi vừa phải thót cả ruột về cái cửa sổ bị vỡ. Tôi bất muốn bạn nhận lỗi. Mary đổ hết ruột gan của mình về cửa sổ. Cô ấy thú nhận rằng cô ấy đang cố gắng che chắn cho Bob .. Xem thêm: gut, cascade cascade your audacity
INFORMALNếu ai đó làm đổ ruột của họ, họ nói rất nhiều về những chủ đề riêng tư hoặc bí mật. Mọi người gọi đến và chỉ cần trải lòng về bất cứ điều gì đang làm phiền họ trong công chuyện hoặc mối quan hệ của họ. Lưu ý: Ruột là ruột hoặc cơ quan nội tạng của bạn. Ý tưởng là tiết lộ một cách đáng kể điều gì đó ẩn giấu. . Xem thêm: rút ruột, làm tràn làm đổ ruột
tiết lộ thông tin phong phú cho ai đó theo cách bất bị cấm. bất chính thức. Xem thêm: gut, cascade cascade ˈguts của bạn (cho ai đó)
(tiếng Anh Mỹ, thân mật) nói cho ai đó biết tất cả những gì bạn biết hoặc cảm giác về điều gì đó, bởi vì bạn đang buồn: Tôi biết bạn đang buồn vì những gì tui đã làm, nhưng bạn có phải phụ lòng cha mẹ tui không? Xem thêm: rút ruột, làm tràn cascade one’s audacity
verbXem đổ ruột gan của một người cho ai đó. Xem thêm: rút ruột, chống tràn. Xem thêm:
An spill (one's) guts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spill (one's) guts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spill (one's) guts