Nghĩa là gì:
abatardissement
- danh từ
- (y học) sự thoái biến, Sự suy đồi ( của nòi giống )
spoil the ship for a ha'porth of tar Thành ngữ, tục ngữ
a bar star
a girl who goes to bars to drink and find friends Lola was known as a bar star at Pinky's Lounge.
a fresh start
starting again, a new life In Canada, you will have a fresh start. You can begin a new life.
a head start
a chance to start ahead of the other runners etc. Give the smallest runner a head start. He can't run very fast.
bar star
(See a bar star)
by fits and starts
irregularly, with many stops and starts By fits and starts the company was finally able to begin business.
cut the mustard
do the job properly, cut it If I'm too old to cut the mustard, maybe I should retire, eh.
fits and starts
moving unevenly, stop and go The new crew worked in fits and starts, not at a steady pace.
fresh start
(See a fresh start)
get off to a good start
begin with success, start with confidence In Math 201, it's important to get off to a good start.
head start
to leave or start something before others They left early in order to get a head start on the trip.Câu tục ngữ đừng làm hỏng con tàu vì ham hố
Đừng làm hỏng thứ gì đó chỉ đơn giản là để tránh một số khó khăn, bất tiện hoặc tốn kém nhỏ. "Ship" được đánh giá là cách phát âm biện chứng của "cừu", và "ha'porth" là "halfpennyworth." Tar được sử dụng để bảo vệ da cừu khỏi ruồi (và do đó gây bệnh tật và chết), vì vậy bất có đủ hắc ín sẽ dẫn đến cái chết của cừu. Bạn biết mẹ bạn sẽ bị xúc phạm, vì vậy vui lòng gọi cho bà trước bữa tiệc tối — đừng làm hỏng con tàu vì một chút dầu hắc .. Xem thêm: not, of, ship, spoil, tar blemish the giao hàng với số lượng lớn hắc ín
chủ yếu là ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn làm hỏng con tàu với số lượng lớn hắc ín, bạn trả toàn làm hỏng một phần công chuyện lớn hoặc quan trọng vì bạn bất chịu chi một số trước nhỏ về một khía cạnh của nó. Tôi nghĩ đó là một khoản đầu tư khiêm tốn nhưng rất đáng để thực hiện. Bạn bất muốn làm hỏng con tàu vì một lượng hắc ín. Lưu ý: `` Tàu '' trong biểu thức này ban đầu là `` cừu ''. Một `` ha'porth '' là một `` giá trị của một nửa xu ''; một nửa xu là một cùng xu của Anh có giá trị rất thấp. Những người chăn cừu thường bôi hắc ín lên vết thương và vết loét của cừu để bảo vệ chúng khỏi ruồi, và sẽ thật ngu ngốc nếu liều mạng của cừu để tiết kiệm một số trước nhỏ. . Xem thêm: of, ship, spoil, tar blemish the ˌship for a Một phần nhỏ nhưng cốt yếu của nó: Luôn mua đĩa mềm chất lượng tốt. Đừng làm hỏng con tàu vì một lượng hắc ín. Address trong thành ngữ này ban đầu là cừu và ha’porth hoặc ha’penny-value được dùng để chỉ một số trước rất nhỏ. Ý nghĩa cơ bản của thành ngữ ban đầu là 'cho phép một con cừu chết vì bạn sẽ bất mua một lượng rất nhỏ hắc ín', hắc ín được dùng để chữa các vết cắt trên cơ thể một con cừu .. Xem thêm: of, ship, spoil, tar . Xem thêm:
An spoil the ship for a ha'porth of tar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spoil the ship for a ha'porth of tar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spoil the ship for a ha'porth of tar