spread over (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. lan truyền (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để di chuyển và che một ai đó hoặc một cái gì đó. Những đám mây đen trải dài trên bầu trời và làm mờ đi ánh nắng mặt trời. Một vết phát ban trông có vẻ khó chịu vừa bắt đầu lan ra trên lưng. Để phân phối một cái gì đó qua hoặc gây ra một cái gì đó để che một người nào đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "spread" và "over." Cô trải chăn cho đứa trẻ đang ngủ. Chúng tui sẽ nên phải rải thuốc diệt cỏ dại trên toàn bộ cánh đồng. Của một điều kiện hoặc trạng thái, để bao bọc hoặc nhấn chìm một ai đó hoặc một cái gì đó. Nỗi sợ hãi lan rộng lớn khắp vùng đất sau khi nhà độc tài chuyên chế nắm quyền kiểm soát. Sự hoảng loạn bắt đầu lan rộng lớn trong tui khi tui nhớ rằng bài kiểm tra của tui sẽ diễn ra trong vài giờ ngắn ngủi nữa. Để gây ra một số điều kiện hoặc trạng thái để bao trùm hoặc nhấn chìm một ai đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "spread" và "over." Chiến tranh vừa lan rộng lớn bạo lực và nạn đói trên toàn bộ khu vực. Tất cả đều nằm trong kế hoạch gieo rắc sự ngờ vực và hoang tưởng trên toàn quốc. Đám mây phủ bóng lên tất cả người trong buổi dã ngoại. Chúng tui rải phân bón trên mặt đất vừa chuẩn bị sẵn. Anh ấy trải rộng lớn công chuyện trong một vài tuần .. Xem thêm: over, advance advance over addition or article
[for something] để che dần dần ai đó hoặc chuyện gì đó. Bóng râm từ từ trải dài trên những ngọn cây. Dusk trải những bóng tối cuối cùng của nó trên vùng đất .. Xem thêm: qua, lan. Xem thêm:
An spread over (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spread over (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spread over (someone or something)