Nghĩa là gì:
mushrooms
mushroom /'mʌʃrum/- danh từ
- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
- the mushroom growth of the suburbs: sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
- nội động từ
- hái nấm
- to go mushrooming: đi hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)
spring up like mushrooms Thành ngữ, tục ngữ
mọc lên như nấm
Tăng số lượng đột ngột và nhanh chóng (như nấm thường làm). Mặc dù tui liên tục chăm nom khu vườn của mình, cỏ dại vẫn mọc lên như nấm. Tưởng chỉ bị vấn đề về hộp số, còn các vấn đề khác về xe giờ mọc lên như nấm .. Xem thêm: như, nấm, hồi xuân, lên. Xem thêm:
An spring up like mushrooms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spring up like mushrooms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spring up like mushrooms