squeeze into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. chen vào (cái gì đó)
1. Buộc vào một bất gian hoặc vật rất hẹp, hạn chế hoặc chật chội. Tôi vừa phải chen chúc lên tàu sau khi có rất nhiều người đi trước tôi. Dù chúng tui có một chiếc giường nhỏ xinh nhưng bé nhà chúng tui vẫn thích chen chúc vào đó vào buổi sáng. Tôi rất vui vì mình vừa chui được vào chiếc váy cũ này! 2. Buộc ai đó, điều gì đó hoặc bản thân phải vừa với một bất gian rất hẹp, hạn chế hoặc chật chội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "bóp" và "thành." Hãy xem bạn có thể cất bộ đồ này vào tủ quần áo bất nhé. Hy vọng rằng chúng tui có thể ép thêm một vài người lên xe buýt để chúng tui có thể tránh phải thuê người thứ hai. Quản lý để có hoặc làm điều gì đó trong một khoảng thời (gian) gian rất ngắn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "bóp" và "thành." Tôi bất biết làm thế nào bạn xoay sở để tập thể dục vào giờ nghỉ trưa của bạn mỗi ngày — tui cảm thấy như tui hầu như bất có đủ thời (gian) gian chỉ để đi ăn! Tôi sẽ phải cố gắng dồn thêm một chút công chuyện cho chuyến bay đến New York vào chiều nay .. Xem thêm: bóp ép ai đó hoặc cái gì đó vào cái gì đó
và ép ai đó hoặc cái gì đó vào ép hoặc đẩy ai đó hoặc một cái gì đó thành một cái gì đó nhỏ. Để xem chúng ta có thể ép tất cả người lên xe không. Hãy ép vào một nữa .. Xem thêm: bóp bóp vào
v.
1. Để quản lý để nhường chỗ hoặc thời (gian) gian cho ai đó hoặc điều gì đó trong một bất gian hoặc lịch trình chật hẹp hoặc bằng cách làm ra (tạo) áp lực: Cô ấy nhét sách vào cặp. Nha sĩ có thể đưa bạn vào lịch trình của cô ấy vào tuần tới.
2. Để ép một người vào một bất gian chật hẹp: Anh ta chen vào toa tàu điện ngầm chật cứng.
. Xem thêm: bóp. Xem thêm:
An squeeze into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squeeze into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ squeeze into