Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
squirm out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. bất hiểu (về điều gì đó)
1. Để trườn, luồn lách hoặc siết chặt để thoát ra khỏi một số nơi hoặc vật chật hẹp, chật hẹp hoặc hạn chế. Con gái tui vùng vẫy khỏi vòng tay của tui khi tui cố gắng chải tóc cho nó. Một khi con mèo thấy rằng tui sẽ bất làm nó bị thương, nó sẽ vùng vẫy ra khỏi chỗ ẩn nấp và rón rén về phía tôi. Để gỡ rối bản thân khỏi một số tình huống, bổn phận hoặc trách nhiệm, đặc biệt là thông qua sự ranh mãnh, ranh ma, hoặc Bạn vừa cố gắng tìm cách để làm các món ăn lần cuối cùng! Sally luôn tìm ra cách nào đó để thoát khỏi tất cả rắc rối mà bản thân gặp phải. Để gỡ rối bản thân khỏi một số tình huống, nghĩa vụ hoặc trách nhiệm, đặc biệt là thông qua các phương tiện ranh mãnh, ranh ma hoặc xảo quyệt. Bạn vừa cố gắng hết sức để làm các món ăn lần cuối cùng! Sally luôn tìm ra cách nào đó để giải quyết tất cả rắc rối mà bản thân gặp phải. Tôi vừa nói với bạn rằng toàn bộ công ty phải có mặt để kiểm kê hàng còn kho — lần này bạn sẽ bất lo lắng đâu !. Xem thêm: out, agonize agonize out
(of something)
1. Lít để bò hoặc ngọ nguậy ra khỏi thứ gì đó. Con sâu chui ra khỏi lỗ và bị một con chim nuốt chửng. Con sâu chui ra.
2. Hình để thoát khỏi chuyện làm gì đó; để thoát khỏi trách nhiệm vì vừa làm một điều gì đó. Anh ấy cùng ý đi nhưng lại bị vặn vẹo vào phút cuối. Bạn vừa làm được điều đó và bạn bất thể từ chối nó bằng cách phủ nhận nó !. Xem thêm: out, agonize agonize out
v.
1. Để trục xuất bản thân bằng những cách ranh mãnh hoặc tinh vi trong một số tình huống; Một con đường thoát khỏi một số tình huống: Cô ấy cố chấp thực hiện lời hứa mà bất làm ai buồn. Đáng lẽ tối nay anh ấy phải rửa bát, nhưng bất hiểu sao anh ấy lại trằn trọc.
2. Để giải phóng bản thân khỏi một thứ gì đó bằng cách xoay, vặn hoặc vặn vẹo cơ thể: Con cá ngoạm khỏi tay tôi. Tôi cho con rắn vào một cái túi, nhưng nó lại chui ra.
. Xem thêm: ra ngoài, trằn trọc. Xem thêm:
An squirm out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squirm out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ squirm out