stamp on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đóng dấu vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để hạ chân ai đó hoặc một cái gì đó rất cưỡng bức hoặc ác độc. Anh đóng dấu vào những tờ giấy đang cháy, cố gắng dập tắt ngọn lửa. Nhóm afraid thủ vừa đá và giẫm đạp vào người đàn ông tội nghề cho đến khi anh ta bất tỉnh. Để làm ra (tạo) dấu ấn hoặc gây ấn tượng với một số nhãn, nhãn hiệu, từ ngữ hoặc thiết kế trên một người nào đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "tem" và "trên." Ở giai đoạn cuối cùng của quy trình sản xuất, một chiếc máy sẽ dán logo của công ty vào đáy của mỗi món đồ chơi trên dây chuyền lắp ráp. Giám định viên đóng dấu từ "DENIED" bằng chữ đỏ lớn trên đơn của người đó. Nhân viên phục vụ đóng dấu biểu tượng cho chúng tui khi chúng tui bước vào câu lạc bộ để người pha chế sẽ biết liệu họ có thể phục vụ đồ uống cho chúng tui hay bất .. Xem thêm: trên, đóng dấu lên người nào đó hoặc cái gì đó
để đóng dấu một nhãn thông tin cho một người nào đó hoặc một cái gì đó, như với một con tem cao su. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn so với on.) Người phục vụ ghi ngày tháng cho mỗi người bước vào vũ trường. Người ở cửa vừa giậm vào tay tui một vật gì đó khi tui bước vào .. Xem thêm: vào, đóng dấu vào người hoặc vật gì đó
để đánh mạnh vào người hoặc vật gì đó bằng đáy bàn chân. Kẻ tấn công vừa giẫm đạp lên nạn nhân sau khi hạ gục anh ta. Walter đóng dấu trên một con nhện .. Xem thêm: on, tem. Xem thêm:
An stamp on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stamp on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stamp on (someone or something)