Nghĩa là gì:
dignity
dignity /'digniti/- danh từ
- chân giá trị
- the dignity of labour: chân giá trị của lao động
- phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng
- human dignity: nhân phẩm
- beneath one's dignity: không xứng đáng với phẩm cách của mình
- to stand upon one's dignity: tự trọng, giữ phẩm giá của mình
- chức tước cao, chức vị cao
- thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang
stand on (one's) dignity Thành ngữ, tục ngữ
đứng về phẩm giá của (một người)
1. Để duy trì phẩm giá hoặc sự đứng đắn của một người khi đối mặt với thử thách. Thật khó để đứng vững về phẩm giá của bạn khi bạn vừa mất tất cả tài sản thế gian của mình. Để yêu cầu đối xử tốt hơn những người khác được đưa ra. Tôi bất thể tin rằng anh ấy đang cố gắng đứng về nhân phẩm của mình và khiến chúng tui gọi anh ấy là "thưa ngài" khi tất cả chúng ta đều có thâm niên hơn anh ấy .. Xem thêm: nhân phẩm, trên, lập trường đứng trên nhân phẩm của một người
vẫn đàng hoàng bất chấp khó khăn. Tôi sẽ đứng trên phẩm giá của mình cho đến cùng. cô ấy đứng trên nhân phẩm của mình và bỏ qua tất cả những điều không nghĩa đang diễn ra xung quanh cô ấy .. Xem thêm: nhân phẩm, trên, hãy đứng đứng trên nhân phẩm của bạn
khăng khăng đòi được đối xử một cách tôn trọng .. Xem thêm: nhân phẩm, trên , ˌstand on your ˈdignity
(trang trọng) nói chắc chắn rằng bạn muốn được đối xử với sự tôn trọng mà bạn đáng có: Giáo viên đứng trên phẩm giá của mình và khăng khăng rằng học sinh bị trừng phạt vì hành vi thô lỗ với thầy. .Xem thêm: oai, on, stand. Xem thêm:
An stand on (one's) dignity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand on (one's) dignity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand on (one's) dignity