Nghĩa là gì:
armour-bearer
armour-bearer /'ɑ:mə,beərə/- danh từ
- (sử học) người hầu mang áo giáp (cho một võ tướng)
standard bearer Thành ngữ, tục ngữ
tiêu chuẩn mang tên
1. Một quân nhân mang cờ của đơn vị họ. Người lính hành quân tự hào, cầm cờ trên tay, như một người mang tiêu chuẩn của đơn vị mình. Nhà lãnh đạo được chấp nhận rộng lớn rãi của một nguyên nhân, phong trào hoặc hệ tư tưởng. Cô vừa vượt lên trên những người cùng thời (gian) để trở thành người mang tiêu chuẩn của phong trào quyền phụ nữ. người mang tiêu chuẩn
BÌNH THƯỜNG Người mang tiêu chuẩn của một nhóm người hoặc một tín ngưỡng là người thay mặt cho họ. Anh ta tự coi mình là người mang quyền tiêu chuẩn của đảng. Cô ấy rất nhiều trở thành người mang tiêu chuẩn cho các giá trị gia (nhà) đình, truyền thống. Lưu ý: Tiêu chuẩn là một lá cờ có huy hiệu hoặc biểu tượng trên đó, thay mặt cho một cá nhân hoặc tổ chức. Trong quá khứ, một người mang tiêu chuẩn là người dẫn đầu một đội quân vào trận chiến mang theo một tiêu chuẩn. . Xem thêm: râu, tiêu chuẩn. Xem thêm:
An standard bearer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with standard bearer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ standard bearer