start out (on something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. start-up
Ở giai đoạn đầu hoặc rất sớm của một số nỗ lực hoặc nghề nghiệp. Tôi chỉ mới bắt đầu với sở thích này, nhưng tui thực sự thích nó cho đến nay. Cô ấy vừa cho tui rất nhiều lời khuyên tuyệt cú cú cú vời khi tui mới bắt đầu làm báo. Tôi bắt đầu học tiềmo cổ học, nhưng tui đã chuyển chuyên ngành sang khoa học chính trị vào năm thứ hai .. Xem thêm: out, alpha alpha out (on something)
1. Để bắt đầu thực hiện một số hành trình hoặc quá trình. Nhóm các nhà thám hiểm bắt đầu trong một chuyến đi đầy tham vọng xuyên Nam Cực. Chắc chắn, bây giờ tui đang thành công, nhưng tui đã thất bại và liên tục trên bờ vực thất bại khi tui mới bắt đầu. Để bắt đầu từ một điểm xuất phát nào đó trong một quá trình phát triển. Tôi khởi nghề là một người rửa chén ở đây 20 năm trước, nhưng bây giờ tui đã sở có nơi này! Mọi sản phẩm tuyệt cú cú cú vời đều bắt đầu như một ý tưởng tuyệt cú cú cú vời — bạn chỉ cần có tham vọng và quyết tâm để biến nó thành hiện thực! 3. Để hướng dẫn, gây dựng hoặc buộc ai đó bắt đầu làm một chuyện gì đó hoặc bắt đầu làm một chuyện gì đó như một điểm xuất phát ban đầu. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "start" và "out". Chúng tui sẽ bắt đầu cho bạn một số nhiệm vụ dễ dàng để bạn trả thành công chuyện trước khi chúng tui đưa bạn vào phần cuối sâu. Họ đang bắt đầu cho tui về bảng lớn số trước khi chúng tui chuyển sang bất cứ điều gì phức tạp hơn. Để hướng dẫn, gây ra hoặc ép buộc ai đó bắt đầu điều gì đó như một phương pháp điều trị ban đầu cho bệnh tật, chấn thương hoặc bệnh tật. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "start" và "on." Họ bắt đầu cho tui tập vật lý trị liệu để xem liệu nó có giúp giảm cơn đau hay không. Nếu không, tui có thể cần phẫu thuật. Hãy bắt đầu với liều lượng thấp nhất — chúng tui luôn có thể tăng nó lên nếu cần .. Xem thêm: out, alpha alpha addition out
(as something) Go to alpha addition in (as something). . Xem thêm: out, alpha alpha out (on something)
để bắt đầu điều gì đó, chẳng hạn như một chuyến đi, một sự nghiệp, một cuộc điều tra, v.v. Khi chúng tui bắt đầu cuộc điều tra này, tui chưa bao giờ mơ rằng chúng tui sẽ khám phá ra rất nhiều. Bạn xuất phát lúc mấy giờ sáng nay? Xem thêm: out, alpha alpha out
to begin. Bất cứ khi nào bạn sẵn sàng, chúng tui sẽ bắt đầu. Chúng tui không thể bắt đầu cho đến khi Tom ở đây .. Xem thêm: ra ngoài, bắt đầu bắt đầu
Bắt đầu một chuyến đi, như trong Những người leo núi bắt đầu từ trại căn cứ ngay sau nửa đêm. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: out, alpha alpha out
v.
1. Để có một cái gì đó như một nguồn gốc; vừa bắt đầu ở một số hình thức hoặc cách thức ban đầu: Chủ sở có bắt đầu làm chuyện trong nhà bếp. Bướm khởi đầu là sâu bướm.
2. Để bắt đầu một số hoạt động hoặc chuyển động: Vào lúc mặt trời mọc, những người đi bộ đường dài bắt đầu lên núi.
. Xem thêm: ra, bắt đầu. Xem thêm:
An start out (on something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with start out (on something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ start out (on something)