Nghĩa là gì:
at-home
at-home /ət'houn/- danh từ
- buổi tiếp khách ở nhà riêng (vào ngày, giờ nhất định)
stay at home Thành ngữ, tục ngữ
at home
in one
bring home the bacon
bring home a paycheque, support a family Stan is disabled, so Louise brings home the bacon.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
charity begins at home
"first help the needy in your own community; then help others" If you want to help the poor, remember that charity begins at home.
chickens come home to roost
we cannot escape the consequences of our actions We soon discover that lies return to their owner, just as chickens come home to roost.
come home to roost
(See chickens come home to roost)
down home
simple but good, old fashioned Hey, Ma. I can't wait to taste your down-home cookin'.
drive it home
make a message clear, say it so they understand When you talk about safe sex, drive it home. Stress safety.
eat you out of house and home
eat all your food, pig out Our son's team came to dinner and ate us out of house and home!
get home
arrive at home, come home I'm going to bed when I get home. I'm sleepy. ở nhà
1. tính từ Một cụm từ được sử dụng để mô tả một bậc cha mẹ quan tâm đến con cái của họ thay vì có một công chuyện truyền thống bên ngoài nhà. Trong cách sử dụng này, thuật ngữ này thường được gạch nối và thường được sử dụng trong các cụm từ "mẹ ở nhà" và "bố ở nhà". Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ bất làm chuyện ở văn phòng, nhưng chuyện trở thành một bà mẹ chỉ ở nhà là trả toàn mệt mỏi. Khi cháu gái tui được sinh ra, anh trai tui trở thành một ông bố ở nhà. tính từ Một cụm từ được sử dụng để mô tả một người thích dành thời (gian) gian ở nhà, thay vì đi ra ngoài và / hoặc tham gia (nhà) vào các hoạt động xã hội. Tôi chưa bao giờ đi tiệc tùng hay đi du lịch - tui chỉ là một cô gái ở nhà. danh từ Một người có xu hướng ở nhà, trái ngược với đi ra ngoài. Tại sao tui phải ở nhà tất cả lúc? Tôi cũng thích đi du lịch, bạn biết đấy !. Xem thêm: home, break calm
Mô tả một bậc cha mẹ từ bỏ chuyện làm bên ngoài để chăm nom con cái và gia (nhà) đình của họ. Làm một bà mẹ nội trợ cũng vất vả bất kém gì chuyện đến vănphòng chốnghàng ngày .. Xem thêm:
An stay at home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay at home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay at home