stay out (of something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tránh xa
1. Để duy trì thể chất ra khỏi hoặc rời xa một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Tôi vừa bảo bạn tránh ra khỏiphòng chốngcủa tôi! Anh ta đẩy người đàn ông ra khỏi quầy bar và hét lên, "Và tránh ra!" 2. Để kiềm chế hoặc bất tham gia (nhà) vào điều gì đó. Tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn, nhưng hãy tránh nó ra — bạn sẽ chỉ làm tất cả thứ trở nên tồi tệ hơn. Tôi lẽ ra vừa đứng ngoài thỏa thuận này ngay từ đầu. Tôi có thể mất nhà nếu tất cả chuyện bất như ý muốn! 3. Tham gia (nhà) các sự kiện hoặc hoạt động xã hội xa nhà vào ban đêm, đặc biệt là uống rượu. Tôi bất phiền khi bạn đi chơi với bạn bè, nhưng hãy cố gắng im lặng hơn một chút khi bạn về nhà .. Xem thêm: out, break break out (of something)
1. Để duy trì thể chất ra khỏi hoặc rời xa một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Tôi vừa bảo bạn tránh ra khỏiphòng chốngcủa tôi! "Và tránh ra", anh ta hét lên khi đẩy người đàn ông ra khỏi quầy bar. Kiềm chế hoặc bất cho bản thân tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó. Tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn, nhưng hãy tránh xa cuộc hôn nhân của tui - bạn sẽ chỉ làm tất cả thứ trở nên tồi tệ hơn. Tôi lẽ ra vừa đứng ngoài thỏa thuận này ngay từ đầu. Tôi có thể mất nhà nếu tất cả chuyện bất như ý muốn !. Xem thêm: out, break break out
(of something)
1. Lít để tránh xa một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. tránh ra khỏi đây! Vui lòng ở ngoài cho đến khi chúng tui sẵn sàng.
2. Hình. Vẫn chưa được giải quyết trong một số mảng kinh doanh. Tôi quyết định đứng ngoài cuộc và để người khác xử lý. Tôi bất cần sự giúp đỡ ở đó nên tui chỉ đứng ngoài .. Xem thêm: out, break break out
v.
1. Để ở một nơi bên ngoài: Bạn sẽ bị cảm lạnh của tôi, vì vậy xin vui lòng tránh ra ngoài! Tránh xa lọ cookie!
2. Để ở bên ngoài gia (nhà) đình, tham gia (nhà) các hoạt động xã hội: Tôi vừa ở ngoài quá muộn vào đêm qua.
3. tránh xa Để tránh tham gia (nhà) vào điều gì đó: Hãy tránh xa cuộc sống của tui — bạn bè của tui không phải chuyện của bạn! Mẹ tui cảnh báo tui nên tránh xa rắc rối.
. Xem thêm: ra, ở. Xem thêm:
An stay out (of something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay out (of something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay out (of something)