Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
steer through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. chỉ đạo (điều gì đó)
1. Quản lý để lái (một chiếc xe) vượt qua một số khó khăn, nguy hiểm hoặc trở ngại bất lợi hoặc điều kiện thời (gian) tiết. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "steer" và "through" để xác định điều gì đang được điều khiển. Tôi cảm giác không đủ tự tin để điều khiển chiếc xe qua toàn bộ băng tuyết trên mặt đất, vì vậy tui để Mary lái thay thế. Thật khó khăn khi phải vượt qua thời (gian) tiết đầy sóng gió như vậy, nhưng tui biết chúng tui phải anchorage trở lại bờ càng sớm càng tốt. Làm sao bạn có thể lái qua lớp sương mù dày đặc như vậy? 2. Để điều hướng hoặc điều động (xe) qua một số đoạn hoặc chướng ngại vật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "steer" và "through" để xác định điều gì đang được điều khiển. Tôi bất biết làm cách nào chúng ta có thể vượt qua đám đông này. Chúng tui phải lái con thuyền vượt qua hàng loạt phao mà cảnh sát vừa đặt ở bến cảng. Mẹ tui luôn cảm giác rất căng thẳng khi phải lái xe qua những con đường chật hẹp của thị trấn này mỗi khi bà đến thăm tôi. Để chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn ai đó vượt qua một số lối đi hoặc chướng ngại vật. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "steer" và "through." Tôi sẽ cảm giác tốt hơn nếu Mark ở đó để giúp bạn vượt qua những con đường núi hiểm trở đó. Thuyền trưởng của con tàu vừa lái chúng tui qua con sông hẹp để chúng tui có thể nhìn thấy thêm một số loài động vật hoang dã trong rừng bản địa.4. Để chỉ dẫn hoặc chỉ đạo ai đó vượt qua một số tình huống hoặc quá trình khó khăn, khó hiểu hoặc phức tạp. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "steer" và "through." Chúng tui đã thuê một luật sư để chỉ dẫn chúng tui trong quá trình xin giấy phép của chúng tôi. Các cố vấn của chúng tui sẽ giúp chỉ dẫn bạn thông qua các tùy chọn khác nhau theo ý của bạn cho quỹ hưu trí của bạn .. Xem thêm: chỉ đạo, thông qua chỉ đạo ai đó hoặc điều gì đó thông qua điều gì đó
để chỉ dẫn ai đó hoặc điều gì đó vượt qua điều gì đó khó hiểu hoặc nguy hiểm . Tôi vừa cố gắng chỉ dẫn Judy làm thủ tục đăng ký, nhưng tui thực sự bất biết mình đang làm gì. tui nên cố lái xe của mình qua đoạn đường đi bộ này hay đi một con đường khác ?. Xem thêm: chỉ đạo, thông qua chỉ đạo điều gì đó
để điều khiển điều gì đó khó hiểu hoặc nguy hiểm. Bạn có nghĩ rằng bạn có thể lái qua đường hầm ngập nước này? Tôi bất thể lái qua đống lá và bùn lộn xộn trên con đường này .. Xem thêm: steer, through. Xem thêm:
An steer through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steer through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ steer through