to move into a space or vacancy. • When Ann resigned as president, I stepped into the breach. • A number of people asked me to step in and take her place.
step into one's shoes
Idiom(s): step into one's shoes
Theme: SUBSTITUTION
to take over a job or some role from someone. • I was prepared to step into the boss's shoes, so there was no disruption when he left for another job. • There was no one who could step into Alice's shoes when she left, so everything came to a stop.
step into|step
v. 1. To come or go into. The taxi stopped, and we stepped into it.Mr. Jones called to his secretary to step into his office. 2. To begin to do, undertake. When the star became sick, his understudy stepped into his part.When Bill graduates from college, he will step into a job in his father's bank.
step into one's shoes|shoe|shoes|step
v. phr. To do what someone else usually does after he has stopped doing it. When Bill's father died, Bill had to step into his father's shoes to support his mother.A coach trains the junior varsity to step into the shoes of the members of the varsity team when they graduate.When the boss retires, his son will step into his shoes. Compare: IN ONE'S SHOES.
step into
step into Involve oneself or intervene, as in He knew he'd be able to step into a job in his father's firm, or Jane asked Mary to step into the matter and settle it. Also see step in.
step into someone's shoes
step into someone's shoes Take someone's place, as in He's groomed Harriet to step into his shoes when he resigns. Also see fill someone's shoes; in someone's shoes.
bước vào (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, chen chân của một người vào một cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó khó chịu hoặc bất mong muốn. Cho đến khi vào bên trong, tui mới biết mình vừa bước vào chuồng chó. Tôi đang cố gắng bất bước vào bất cứ thứ gì trên đường đến nhà thờ. Theo cách mở rộng, tham gia (nhà) vào một số vị trí, hoạt động hoặc tình huống để can thiệp hoặc cải thiện nó. Chúng tui vẫn sẽ giải quyết mớ hỗn độn này nếu người quản lý bất bước vào tình huống để tìm ra giải pháp. Chúng tui có một chuyên gia (nhà) tiếp thị mới bước vào kinh doanh để cố gắng và xoay chuyển lợi nhuận của công ty. Để có được một ý tưởng hoặc sự hiểu biết về cách thức hoạt động của một người nào đó, một cái gì đó hoặc một số đất điểm. Bộ phim tài liệu mới mang đến cho tất cả người thời cơ bước vào thế giới của nước Anh thời (gian) Victoria. Những câu chuyện này cho chúng ta bước vào cuộc sống của những người mà chúng ta sẽ bất bao giờ gặp phải .. Xem thêm: bước
bước vào một điều gì đó
1. Lít và bước vào một cái gì đó để bước vào một cái gì đó ẩm ướt, lộn xộn, hoặc bẩn thỉu. Đừng bước vào bùn! Cái thứ hôi thối mà bạn vừa bước vào là gì? 2. Hình. Liên quan đến bản thân trong một số vấn đề; để can thiệp vào một cuộc ngoại tình hoặc tranh chấp. Tôi sẽ phải bước vào kinh doanh và giải quyết vấn đề. Xin đừng bước vào một chuyện gì đó bất liên quan đến bạn .. Xem thêm: bước
bước vào
Hãy tự mình tham gia (nhà) hoặc can thiệp, vì khi đó Anh ấy biết mình sẽ có thể bước vào một công chuyện trong công ty của cha mình , hoặc Jane yêu cầu Mary bước vào vấn đề và giải quyết nó. Cũng xem bước trong. Xem thêm: bước
bước vào
v. Để can thiệp vào một số vấn đề: Trọng tài bước vào tranh chấp để giải quyết những khác biệt giữa công đoàn và quản lý.
. Xem thêm: bước. Xem thêm:
An step into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step into