step into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bước vào (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, chen chân của một người vào một cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó khó chịu hoặc bất mong muốn. Cho đến khi vào bên trong, tui mới biết mình vừa bước vào chuồng chó. Tôi đang cố gắng bất bước vào bất cứ thứ gì trên đường đến nhà thờ. Theo cách mở rộng, tham gia (nhà) vào một số vị trí, hoạt động hoặc tình huống để can thiệp hoặc cải thiện nó. Chúng tui vẫn sẽ giải quyết mớ hỗn độn này nếu người quản lý bất bước vào tình huống để tìm ra giải pháp. Chúng tui có một chuyên gia (nhà) tiếp thị mới bước vào kinh doanh để cố gắng và xoay chuyển lợi nhuận của công ty. Để có được một ý tưởng hoặc sự hiểu biết về cách thức hoạt động của một người nào đó, một cái gì đó hoặc một số đất điểm. Bộ phim tài liệu mới mang đến cho tất cả người thời cơ bước vào thế giới của nước Anh thời (gian) Victoria. Những câu chuyện này cho chúng ta bước vào cuộc sống của những người mà chúng ta sẽ bất bao giờ gặp phải .. Xem thêm: bước bước vào một điều gì đó
1. Lít và bước vào một cái gì đó để bước vào một cái gì đó ẩm ướt, lộn xộn, hoặc bẩn thỉu. Đừng bước vào bùn! Cái thứ hôi thối mà bạn vừa bước vào là gì?
2. Hình. Liên quan đến bản thân trong một số vấn đề; để can thiệp vào một cuộc ngoại tình hoặc tranh chấp. Tôi sẽ phải bước vào kinh doanh và giải quyết vấn đề. Xin đừng bước vào một chuyện gì đó bất liên quan đến bạn .. Xem thêm: bước bước vào
Hãy tự mình tham gia (nhà) hoặc can thiệp, vì khi đó Anh ấy biết mình sẽ có thể bước vào một công chuyện trong công ty của cha mình , hoặc Jane yêu cầu Mary bước vào vấn đề và giải quyết nó. Cũng xem bước trong. Xem thêm: bước bước vào
v. Để can thiệp vào một số vấn đề: Trọng tài bước vào tranh chấp để giải quyết những khác biệt giữa công đoàn và quản lý.
. Xem thêm: bước. Xem thêm:
An step into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step into (something)