Nghĩa là gì:
apparent
apparent /ə'pærənt/- tính từ
- rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
- apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được
- rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
- (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến
step parent Thành ngữ, tục ngữ
cha mẹ kế
Một người chăm nom trẻ vừa đảm nhận vai trò cha mẹ thông qua chuyện kết hôn với một trong những cha mẹ ban đầu (thường là cha mẹ ruột) của đứa trẻ. Thông thường nhất, cha / mẹ kế là người phối ngẫu thứ hai của một trong những cha mẹ ruột của đứa trẻ. Qua cuộc hôn nhân với Kent, tui trở thành cha mẹ kế của ba cô con gái xinh đẹp của anh .. Xem thêm:
An step parent idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step parent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step parent