stick (one's) oar in(to) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. stick (một người) chèo vào (to) (cái gì đó)
1. Đưa ra hoặc bày tỏ ý kiến của một người (về một số vấn đề), mặc dù nó bất được yêu cầu hoặc mong muốn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất biết tại sao bạn cảm giác bạn phải cắm mái chèo của mình vào tất cả cuộc tranh cãi mà Terry và tui đang gặp phải. Các thành viên của hội cùng quản trị trả toàn có tiềm năng đưa ra quyết định theo cách riêng của họ, vì vậy tui cảm ơn bạn vì vừa không ủng hộ bạn, Tom.2. Liên quan đến bản thân theo cách xâm nhập hoặc tọc mạch vào một chuyện gì đó bất phải là chuyện của ai đó hoặc trách nhiệm của mình. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi ước những người hàng xóm của tui sẽ bỏ mái chèo của họ và chỉ để chúng tui yên! Liam, đừng dính mái chèo của bạn vào chuyện của anh trai bạn — anh ấy có thể tự xoay xở đủ tốt .. Xem thêm: oar, stick stick (or blow or put or shove) your oar in
accord an ý kiến hoặc lời khuyên mà bất được hỏi. bất chính thức 1992 Daily Telegraph Lỗi nhỏ duy nhất của tui là đôi khi tui thích đưa mái chèo của mình vào… và lời khuyên của tui có thể hơi tàn bạo. . Xem thêm: mái chèo, cây gậy. Xem thêm:
An stick (one's) oar in(to) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick (one's) oar in(to) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick (one's) oar in(to) (something)