Nghĩa là gì:
stuffer
stuffer /'stʌfə/- danh từ
- người nhồi (gối, nệm, ghế...)
- người nhồi rơm (vào súc vật, để làm vật trang trí)
stocking stuffer Thành ngữ, tục ngữ
công cụ thả hàng
Một món quà Giáng sinh nhỏ được đặt trong kho hàng Giáng sinh của một người hoặc được trao một cách bất chính thức. Thẻ quà tặng của chúng tui tạo ra những người nhồi hàng tuyệt cú vời! Mẹ tui luôn nghĩ ra những thứ vớ vẩn kỳ lạ nhất. Một năm cô ấy vừa cho tui những chiếc xúc xích mùa hè được gói riêng !. Xem thêm: stocking, stockinger stocking-nhồi
n. một món quà nhỏ phù hợp để bỏ vào bên trong một chiếc quần tất Giáng sinh. Tôi có một số đồ lót nhỏ cho bọn trẻ. . Xem thêm:
An stocking stuffer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stocking stuffer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stocking stuffer