stop over Thành ngữ, tục ngữ
stop over
stay at a place overnight or for a short time while on a trip The plane had to stop over in Alaska because one of the passengers had a heart attack.
stop over some place
Idiom(s): stop over (some place)
Theme: TRAVEL
to break one's journey, usually overnight or even longer.
• On our way to New York, we stopped over in Philadelphia for the night.
• That's a good place to stop over. There are some nice hotels in Philadelphia.
stop over|stop
v. To stay at a place overnight or for some other short time while on a trip elsewhere. When we came back from California, we stopped over one night near the Grand Canyon. dừng lại
Để dừng lại hoặc tham quan một thời (gian) gian ngắn nào đó trong suốt hành trình, đặc biệt là một chuyến bay. Tôi nghĩ đó là một chuyến bay thẳng đến Dublin, nhưng chúng tui thực sự dừng lại ở Denver. Chà, bạn đang đi đến hết Nam Phi! Bạn dừng lại ở đâu trên đường? Xem thêm: dừng lại, dừng dừng lại (một nơi nào đó)
để phá vỡ hành trình của một người, thường là qua đêm hoặc thậm chí lâu hơn. Trên đường đến New York, chúng tui dừng lại ở Philadelphia để nghỉ đêm. Đó là một nơi tốt để dừng lại. Có một số khách sạn đẹp ở Philadelphia .. Xem thêm: dừng lại, dừng lại dừng lại
v. Để làm gián đoạn khóa học hoặc cuộc hành trình của một người trong thời (gian) gian ngắn ở đâu đó: Chúng tui dừng lại ở Athens vài ngày trên đường đến Ấn Độ.
. Xem thêm: hết, dừng lại. Xem thêm:
An stop over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stop over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stop over