store up Thành ngữ, tục ngữ
store up
save a supply for the future储存
We should store up vegetables for the winter.我们应该为冬天储存些蔬菜。
During the summer months squirrels store up nuts to eat during the winter.松鼠在夏季储存冬季吃的坚果。 tích trữ
để tích lũy và dự trữ thứ gì đó để sử dụng trong tương lai. Tụ điện tích trữ năng lượng tiềm năng trong một điện trường có thể phóng điện rất nhanh. Chúng tui đã dự trữ thực phẩm đóng hộp và nước đóng chai kể từ khi họ đưa ra thông báo về cơn bão. Những con gấu sẽ tích trữ chất béo trong suốt mùa đông dài. Chúng dự trữ chất béo cho mùa đông .. Xem thêm: lưu trữ, tăng tích trữ
v. Để tích lũy và duy trì nguồn cung cấp thứ gì đó để sử dụng trong tương lai: Tôi vừa sạc lại pin điện thoại của mình để cho phép nó tích trữ năng lượng cho chuyến đi dài. Kiến thu thập thức ăn suốt mùa hè và dự trữ cho mùa đông.
. Xem thêm: cất giữ, lên. Xem thêm:
An store up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with store up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ store up