stretch out Thành ngữ, tục ngữ
stretch out
1.extend 伸出
The little boy stretched out his hands to catch the toy.小男孩伸出双手去抓玩具。
He stretched out his arms and embraced me tightly.他伸出双臂紧紧拥抱了我。
2.extend one's body or part of it for relaxation 伸直四肢
He stretched out on the grass in the sunshine.他舒展着身子躺在阳光下的草地上。
The cat stretched out in front of the fire.猫伸直身体躺在炉前。
3.be enough or cause sth.to be enough 使够用
Will the food stretch out?Tonight we've got three extra guests for dinner.饭菜够吃吗?今晚我们多了3个客人吃饭。
I don't see how I can stretch out the housekeeping to the end of the month.我不知道家用钱要怎么安排才能维持到月底。 duỗi ra
1. Để mở rộng lớn cánh tay và chân của một người đến mức họ sẽ đi. Một số căn hộ trong thành phố này rất nhỏ đến mức bạn thậm chí bất thể duỗi ra hết khi đứng lên. Con chó nằm dài ra cả giường, bất chừa chỗ cho tui và vợ tôi. Để làm cho một cái gì đó dài ra, mở rộng lớn hoặc biến dạng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo dài" và "ra ngoài". Đừng kéo tay áo như vậy, nếu bất bạn sẽ kéo dài ra! Sau đó, họ căng vải ra trên các giá đỡ lớn để có thể phơi dưới ánh nắng mặt trời. Để mở rộng lớn một cái gì đó ra bên ngoài để tiếp cận ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo dài" và "ra ngoài". Anh đưa tay về phía cô gái đang lủng lẳng trên mỏm đá. Những con kiến duỗi râu ra để cảm nhận môi trường xung quanh. Căng cơ của một người bằng cách kéo dài chúng quá mức, đặc biệt là làm cho chúng mềm nhũn hoặc để giảm chuột rút hoặc đau nhức. Hãy chắc chắn rằng bạn duỗi ra trước khi tập thể dục, nếu bất bạn có thể gây ra một số tổn thương nghiêm trọng cho bản thân. Tôi khuyên bạn nên duỗi ra thường xuyên nhất có thể để tránh để lưng của bạn bị thu hẹp lại như vậy. Mở rộng lớn cơ bắp đến mức bị căng, đặc biệt là làm cho nó mềm nhũn hoặc giảm chuột rút hoặc đau nhức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo dài" và "ra ngoài". Tôi nên phải duỗi chân ra sau một thời (gian) gian dài như vậy. Cô ấy bắt đầu duỗi thẳng tay và chân của mình để chuẩn bị cho trận đấu. Để kéo dài thời (gian) gian của một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo dài" và "ra ngoài". Bạn có thể biết họ đang cố kéo dài chương trình với tất cả những thói quen ngẫu hứng ngớ ngẩn diễn ra giữa các màn chính. Họ bất cần thiết phải kéo dài cuộc họp đến 90 phút chỉ để xem xét tất cả các rõ hơn từ các báo cáo tài chính .. Xem thêm: rút ra, giãn kéo dài ai đó hoặc điều gì đó
để kéo dài hoặc rút ra một người nào đó hoặc một cái gì đó. Molly cáng em bé ra để thay quần áo. Cô ấy duỗi ra đứa bé, người vừa lăn vào một quả bóng .. Xem thêm: vươn ra, duỗi ra duỗi ra một cái gì đó (cho ai đó hoặc cái gì đó)
để đưa một cái gì đó với ai đó hoặc cái gì đó. Jeff đưa tay về phía Tiffany. Anh ta đưa tay ra cho người khách .. Xem thêm: vươn ra, duỗi ra duỗi ra
[for one] để kéo dài và kéo dài cơ thể của một người hết cỡ. Lần đầu tiên cô nằm xuống, duỗi ra và thư giãn sau nhiều ngày. Tôi cần một chiếc giường lớn hơn. Tôi bất thể duỗi ra trong cái này .. Xem thêm: duỗi ra, duỗi ra duỗi ra
v.
1. Để kéo dài, mở rộng lớn hoặc làm biến dạng thứ gì đó: Vai của chiếc áo khoác cũ vừa bị kéo căng ra. Đừng nhét đôi chân to của bạn vào giày của tôi, nếu bất bạn sẽ kéo dài ra!
2. Bị dài ra, rộng lớn ra hoặc căng ra: Áo len bị giãn ra do được treo trên mắc áo.
3. Để tiếp cận hoặc đưa ra một cái gì đó; kéo dài một cái gì đó: Những người lính cứu hỏa vừa accursed tay ra để kéo đứa trẻ ra khỏi giếng. Khuỷu tay của bạn có thể bất bị gãy nếu bạn có thể duỗi thẳng cánh tay của mình ra như vậy.
4. Để nới rộng lớn bản thân khi nằm: Hãy thoải mái duỗi mình trên ghế dài. Tôi vừa nằm dài trên ghế sô pha thì chuông cửa vang lên.
5. Để nằm hết cỡ: Con mèo nằm dài trên giường.
6. Để kéo dài: Đáng lẽ tui phải anchorage lại làm chuyện vào ngày hôm qua, nhưng tui quyết định kéo dài kỳ nghỉ của mình. Phim quá ngắn nên đạo diễn vừa thêm nhiều cảnh mới kéo dài thành 90 phút.
. Xem thêm: ra, căng. Xem thêm:
An stretch out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stretch out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stretch out