Nghĩa là gì:
happy-go-lucky
happy-go-lucky /'hæpigou,lʌki/- tính từ
- vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy
- to go through life in a happy-go-lucky fashion: sống vô tư lự được đến đâu hay đến đấy
strike lucky Thành ngữ, tục ngữ
a lucky break
good luck, good fortune, stroke of good luck Finding that money was a lucky break. It was our good fortune.
a lucky streak
winning several times in succession Whenever I wear this ring, I have a lucky streak. I win every game!
lucky break
(See a lucky break)
lucky dog
a lucky person, someone who has just won a prize "When I told Bill I won the car, he said, ""You lucky dog!"""
lucky star
a certain star or planet which is thought to bring a person good luck and success in life You should thank your lucky star that you don
lucky streak
a series of lucky wins, string of good luck He lost the bet on the sixth race, and his lucky streak ended.
one's lucky number comes up
someone is lucky or has good fortune My lucky number finally came up when I was chosen to go to Los Angeles in order to represent our company at the conference.
thank your lucky stars
(See you can thank your lucky stars)
you can thank your lucky stars
you were lucky, be thankful you are safe He can thank his lucky stars that a doctor was there. He nearly died.
you have to be good to be lucky
people with ability cause their own good luck, prepare like crazy Athletes don't wait for good luck. They try to improve, knowing you have to be good to be lucky. làm giàu
Trở nên giàu có nhanh chóng hoặc đột ngột. Bà mẹ ba con vừa trở nên giàu có khi vé xổ số hàng tuần của cô ấy kết thúc trúng thưởng hơn 2 triệu đô la. Vợ tui làm giàu khi phát triển một ứng dụng cùng bộ hóa dữ liệu kinh doanh .. Xem thêm: giàu có, tấn công làm giàu
để giàu có bất ngờ. Nếu tui có thể giàu có, tui sẽ bất phải làm chuyện nữa. Sally vừa đặt hàng chục con hàu và tìm thấy một viên ngọc trai lớn trong số đó. Cô ấy giàu có !. Xem thêm: giàu có, tấn công làm giàu
Ngoài ra, đánh dầu hoặc đánh may mắn. Trải nghiệm thành công tài chính đột ngột, như trong Anh ấy chưa bao giờ mơ rằng mình sẽ giàu có sớm như thế này, hoặc Họ thực sự thành công với dầu mỏ với khoản đầu tư đó, hoặc Một trong những ngày này, chúng ta sẽ may mắn thành công. Thành ngữ đầu tiên trong số những thành ngữ này có nguồn gốc từ khai thác mỏ, nơi nó dùng để chỉ chuyện tìm kiếm một mỏ khoáng sản phong phú. [Thông thường; nửa sau những năm 1800]. Xem thêm: giàu có, tấn công thành giàu
Nếu bạn giàu có, bạn đột nhiên kiếm được hoặc giành được một số trước lớn. Ông vừa làm cho nó trở nên phong phú với cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình. Thương mại dường như mang đến cho sinh viên nhiều thời cơ hơn để làm giàu .. Xem thêm: giàu có, tấn công may mắn
hoặc tấn công may mắn
BRITISHCOMMON Nếu ai đó gặp may hoặc gặp may, họ đột nhiên có một số may mắn. Tôi đến lúc 12h30 để có thời (gian) gian tìm cùng hồ đậu xe, nhưng may mắn vừa ập đến ngay lập tức. Xổ số chủ yếu lấy trước của những người cùng kiệt nhất, những người mơ thấy nó may mắn. Lưu ý: Biểu thức này bắt nguồn từ chuyện khai thác mỏ vào thế kỷ 19. Nó đề cập đến chuyện ai đó tìm thấy khoáng chất hoặc dầu mà họ đang tìm kiếm. Dầu tấn công cũng phụ thuộc trên ý tưởng tương tự. . Xem thêm: may mắn, tấn công làm giàu
tìm nguồn dồi dào hay thành công. bất chính thức. Xem thêm: giầu sang, tấn công may rủi (hay đánh may mắn)
chúc may mắn thành công. Người Anh. Xem thêm: may mắn, tấn công thành công ˈrich
(không chính thức) trở nên giàu có bất ngờ: Anh ta giàu có khi một người họ hàng qua đời và để lại cho anh ta hai triệu .. Xem thêm: giàu có, tấn công đình công (nó ) ˈLucky
(thân mật) chúc may mắn: Chúng tui chắc chắn vừa gặp may với thời (gian) tiết - hôm nay trời đẹp. ♢ Anh ta đặt cược vào những con ngựa, và đôi khi anh ta gặp may mắn .. Xem thêm: may mắn, tấn công tấn công giàu có
tv. để trở nên giàu có một cách đột ngột. Pete là kiểu con trai muốn trở nên giàu có và sống trong cuộc sống xa hoa trong suốt quãng đời còn lại của mình. . Xem thêm: giàu có, tấn công thành công giàu có
Không chính thức Để có được thành công bất ngờ về tài chính .. Xem thêm: giàu có, đình công. Xem thêm:
An strike lucky idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike lucky, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike lucky