string along Thành ngữ, tục ngữ
string along
pretend that you believe, go along with When Franz talks about shark fishing, I just string along.
string along|string
v., informal 1. To deceive; fool; lead on dishonestly. Mary was stringing John along for years but she didn't mean to marry him. George told the new boy that he must always call the teacher "Sir," but the new boy soon saw that George was stringing him along.
Compare: ON A STRING. 2. To follow someone's leadership; join his group. Those of you who want to learn about wild flowers, string along with Jake. chuỗi cùng
1. Để chọn hoặc được phép đi cùng hoặc theo dõi ai đó. Tôi quyết định xâu chuỗi lại và xem liệu họ có tìm thấy điều gì thú vị không. Bạn có phiền nếu em trai của tui đi cùng với chúng tôi? Bố mẹ tui muốn anh ta ra khỏi nhà một thời (gian) gian. Để tham gia (nhà) hoặc hợp tác trong một hoạt động hoặc chương trình. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể liên kết với điều này. Nó sai. Kế toán viên này vừa bị kết án 5 năm tù giam vì tội liên quan đến tổ chức tội phạm có tổ chức. Để hành động theo hoặc thỏa thuận với người khác hoặc hành động của họ. Nếu cảnh sát xuất hiện ở nhà vì bữa tiệc quá ồn ào, chỉ cần xâu chuỗi lại bất cứ điều gì tui nói. Tôi bất biết làm thế nào bạn thuyết phục được hội cùng quản trị, nhưng họ vừa chấp thuận đề xuất của bạn. Khiến ai đó ở trong trạng thái bất chắc chắn hoặc kỳ vọng, thường là để đạt được một kết thúc nào đó. Tôi cảm giác như họ vừa buộc chúng tui theo để chúng tui đồng ý với mức giá thấp hơn chỉ để trả tất giao dịch. Cô ấy bất ràng buộc bạn, Jim — cô ấy chỉ là bạn của bạn, nhưng bạn đang cố gắng giả vờ có tiềm năng cô ấy thích bạn một cách lãng mạn .. Xem thêm: cord xâu chuỗi ai đó
để duy trì sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó , có lẽ bất thành thật. Bạn chỉ đang trói tui theo vì bạn thích mượn xe của tôi. Bạn bất phải là một người bạn thực sự. Rachel xâu xé cô ấy vì lý do xưa .. Xem thêm: cord cord Along
(with someone)
1. để theo dõi với ai đó. Bạn có phiền bất nếu tui xâu chuỗi với bạn? Tôi bất phiền nếu bạn xâu chuỗi theo.
2. để cùng ý với các chính sách và hành động của ai đó. Được chứ. Tôi sẽ xâu chuỗi với bạn lần này, nhưng tui không biết về tương lai. Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn xâu chuỗi chỉ một lần này .. Xem thêm: chuỗi chuỗi cùng
1. Đi cùng với ai đó, cùng hành hoặc theo dõi, như khi tui quyết định xâu chuỗi với họ, chỉ để xem điều gì có thể xảy ra. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]
2. Đồng ý, như trong Chúng tui biết rằng ba thành viên ủy ban sẽ đi cùng với chúng tui ngay bây giờ. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]
3. xâu chuỗi một người nào đó theo. Giữ ai đó chờ đợi hoặc trong tình trạng bất chắc chắn; ngoài ra, đánh lừa hoặc lừa dối ai đó. Ví dụ: Chúng tui xâu chuỗi chúng lại với nhau, hy vọng rằng chúng tui sẽ nhận được một lời đề nghị tốt hơn, hoặc Cô ấy vừa rơi nước mắt khi phát hiện ra rằng anh ấy chỉ đang kéo cô ấy theo. [Thông thường; C. Năm 1900]. Xem thêm: chuỗi chuỗi cùng
v.
1. Để khiến ai đó phải chờ đợi hoặc ở trong tình trạng bất chắc chắn: Công ty vừa theo đuổi ứng viên công chuyện trong hai tuần trước khi thuê người khác. Sau khi tui cầu hôn, bạn gái của tui đã níu kéo tui trong một tháng trước khi từ chối tôi.
2. Đánh lừa, lừa dối hoặc lừa dối ai đó: Tôi e sợ rằng họ bất có ý định mua căn nhà, mà chỉ đang trói buộc chúng tôi. Kẻ lừa đảo vừa đánh lừa khách du lịch trong một giờ trước khi họ bắt được.
3. Đồng ý; đi cùng: Họ vừa kiên trì theo đuổi kế hoạch bất chấp những sai sót rõ ràng của nó.
. Xem thêm: string. Xem thêm:
An string along idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with string along, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ string along