stroke of fortune Thành ngữ, tục ngữ
make a fortune
gain wealth;become rich发财
He went to Australia and soon made a fortune.他去澳大利亚,不久便发了财。
Diligence is the mother of good fortune.
Hard work brings rewards.
Every man is the architect of his own fortune.
Life is what you make it.
Fortune knocks once at every man's door
Everyone gets one good chance in a lifetime.
to be sitting on a small fortune|to be sitting on
"She will inherit everything. She's sitting on a goldmine!"
fortune
fortune see
make a fortune.
phát tài
Một điều may mắn bất ngờ xảy ra. Gặp gỡ người nổi tiếng yêu thích của tui tại sân bay chắc chắn là một may mắn sẽ bất xảy ra nếu tui đến muộn hơn năm phút. Tôi vừa làm chuyện rất chăm chỉ với kịch bản, nhưng chuyện đưa nó cho nhà sản xuất trong thang máy chỉ là một may mắn .. Xem thêm: tài sản, của, đột quỵ. Xem thêm: