Nghĩa là gì:
shock tactics
shock tactics- danh từ
- hành động đột ngột, hành động bạo lực, hành động tàn bạo nhằm đạt một mục đích nào đó
strong arm tactics Thành ngữ, tục ngữ
chiến thuật mạnh tay
Các hành động hoặc thao tác sử dụng vũ lực hoặc đe dọa thể chất để đạt được mục tiêu hoặc mục tiêu cụ thể nào đó. Mafia được biết đến với chuyện sử dụng các chiến thuật mạnh tay để buộc các chủ doanh nghề địa phương trả trước bảo kê. Chiến thuật cánh tay mạnh bất hợp pháp này của chính phủ sẽ bất bị trừng phạt bởi phần còn lại của thế giới !. Xem thêm: chiến thuật chiến thuật mạnh tay
vũ lực; chuyện sử dụng vũ lực. Không còn chiến thuật mạnh tay. Bạn nên phải tinh tế hơn. Chiến thuật mạnh tay vừa ra đời. Sếp nói hãy nhẹ nhàng và đừng làm tổn thương ai .. Xem thêm: chiến thuật chiến thuật mạnh tay
n. chiến thuật phụ thuộc trên chuyện sử dụng vũ lực. Chiến thuật mạnh tay vừa ra đời. Ông chủ nói hãy nhẹ nhàng và đừng phá vỡ bất kỳ ai. . Xem thêm: chiến thuật. Xem thêm:
An strong arm tactics idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strong arm tactics, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strong arm tactics