Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
stub out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. khò khò
Để dập tắt một vật đang cháy, đặc biệt là điếu thuốc lá hoặc xì gà, bằng cách ấn đầu châm vào một bề mặt cứng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sơ khai" và "ra ngoài". Anh châm điếu thuốc và đứng dậy rời đi. Tôi rất xin lỗi, tui đã bất nhận ra làn khói đang làm phiền bạn. Hãy để tui rút cái này ra .. Xem thêm: rút ra, khai rút ra một thứ gì đó
để lấy ra một thứ gì đó, chẳng hạn như điếu thuốc lá hoặc xì gà, bằng cách đè đầu đốt vào một vật cứng. Max rút điếu xì gà của mình ra và ném nó ra đường. Anh ấy khai hết điếu xì gà của mình .. Xem thêm: ra, khai khai ra
v. Để dập tắt một số điếu thuốc lá, xì gà hoặc vật liệu hút tương tự bằng cách dập đầu đốt lên bề mặt: Xung quanh bất có gạt tàn, vì vậy tui châm điếu thuốc vào gót giày của mình. Nếu bạn nói với tui khói từ điếu xì gà của tui đang làm phiền bạn, tui sẽ bỏ nó đi.
. Xem thêm: ra, khai. Xem thêm:
An stub out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stub out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stub out