stumble across (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. tình cờ gặp (ai đó)
Tình cờ gặp hoặc gặp gỡ ai đó. Tôi tình cờ gặp Jack và Janet ở trung tâm mua sắm ngày hôm qua. Họ nói để chào! Nếu những người kiểm lâm công viên đó bất tình cờ gặp chúng tui kịp thời, chúng tui đã bị con gấu đó ăn thịt mất rồi !. Xem thêm: đi ngang, vấp ngã tình cờ gặp ai đó hoặc điều gì đó
và vấp ngã (đứng dậy) vào ai đó hoặc điều gì đó; tình cờ gặp ai đó hoặc điều gì đó để tìm thấy ai đó hoặc điều gì đó, thường là do tình cờ. Tôi tình cờ đọc được một cuốn sách thú vị ngày hôm qua khi tui đi mua sắm. Đoán xem tui đã tình cờ gặp ai ở thư viện ngày hôm qua? Tôi vừa gặp may và vấp phải câu trả lời đúng .. Xem thêm: băng qua, vấp ngã vấp ngã
Ngoài ra, vấp ngã. Tình cờ tìm thấy, khám phá hoặc gặp gỡ bất ngờ. Ví dụ, Khi chúng tui đi bộ đường dài lên núi, chúng tui tình cờ bắt gặp một vài túp lều của người chăn cừu bị bỏ hoang, hoặc Tại chợ trời Alfred tình cờ tìm thấy một tấm thạch bản cũ khá có giá trị. Thành ngữ này sử dụng blunder với nghĩa là "chuyến đi tình cờ." [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: vấp ngã, vấp ngã vấp ngã
v. Gặp ai đó hoặc điều gì đó không tình hay bất ngờ: Tôi vừa từ bỏ chuyện tìm chìa khóa của mình khi tình cờ bắt gặp chúng nằm dưới tủ quần áo. Trên đường đi làm sáng nay, tui tình cờ gặp lại một người bạn cũ mà tui đã bất gặp trong nhiều năm.
. Xem thêm: ngang qua, vấp ngã. Xem thêm:
An stumble across (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stumble across (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stumble across (someone)