Nghĩa là gì:
bumble
bumble /'bʌmbl/- danh từ
- công chức nhỏ vênh vang tự mãn
stumble bumble Thành ngữ, tục ngữ
vấp ngã
1. Một người nào đó lảng vảng trong con đường của họ qua một thứ gì đó một cách vụng về, lộn xộn; một kẻ ngu xuẩn, bất tài. Với một người hay vấp ngã như anh ta khi điều hành công ty, thật khó tin là chúng tui vẫn chưa phá sản. Cô ấy có thể là một nữ doanh nhân tuyệt cú vời, nhưng cô ấy vừa hoàn toàn vấp ngã với tư cách là người quản lý của chúng tôi.2. tiếng lóng có niên lớn Bất kỳ loại ma tuý mạnh, gây nghiện nào, đặc biệt là barbiturat. Thường được sử dụng trong cấu trúc số nhiều. Viên cảnh sát có thể nói rằng hai nghi phạm vừa cao tay trên những cú vấp ngã. stumble-bumbles
verbSee stambles. Xem thêm:
An stumble bumble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stumble bumble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stumble bumble