subscribe to Thành ngữ, tục ngữ
subscribe to
1.pay regularly to receive a newspaper,magazine,etc.订阅;订购
Many teachers subscribe to that periodical.许多老师都订那份杂志。
He subscribes to many journals concerned with his subject.他订阅了许多与他学科有关的杂志。
2.agree with sth.that is said or done赞同
I subscribe to your opinion.我赞同你的意见。
We all subscribe to the resolution adopted at the meeting.我们全都赞同会上作出的决议。 đăng ký (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đăng ký để nhận một cái gì đó một cách thường xuyên; để đăng ký một thứ gì đó, chẳng hạn như một tờ báo, tạp chí, sản phẩm hàng tháng, v.v. Bạn nên đăng ký nhận bản tin của chúng tui nếu bạn quan tâm đến các dự án khác của chúng tôi. Tôi vừa đăng ký tờ báo đất phương nhiều năm trước, nhưng tui hầu như bất đọc nó nữa. Rất ủng hộ, tán thành hoặc cùng ý với một ý kiến hoặc chính sách. Tôi bất còn tuân theo tất cả những niềm tin tương tự như cha mẹ tôi, nhưng điều đó bất có nghĩa là chúng tui không sẻ chia một số giá trị. Bill và vợ của ông theo quan điểm cho rằng chuyện kỷ luật con cái dưới bất kỳ hình thức, hình thức nào sẽ gây hại cho sự phát triển tình cảm của chúng .. Xem thêm: subscribe subscribe to article
1. để cùng ý với một chính sách. Tôi bất đăng ký với chương trình bạn vừa mô tả. Bạn bất nên phải đăng ký chính sách để chấp nhận nó.
2. để giữ một đơn đặt hàng tạp chí hoặc định kỳ khác, hoặc cho một dịch vụ máy tính. Tôi đăng ký ba tạp chí và tui thích tất cả. Tôi bất đăng ký bất kỳ ai trong số họ nữa .. Xem thêm: đăng ký đăng ký
1. Hợp cùng nhận và thanh toán cho một số số phát hành định kỳ, vé xem một loạt buổi biểu diễn, hoặc cho một dịch vụ tiện ích. Ví dụ: Chúng tui đăng ký tờ báo đất phương, hoặc Betty và tui đã đăng ký chuỗi buổi hòa nhạc này trong nhiều năm, hoặc Chúng tui không có lựa chọn; chúng tui phải đăng ký với công ty điện lực đất phương.
2. Cảm thấy hoặc bày tỏ sự tán thành, như trong tui đăng ký theo ý kiến của bạn nhưng tui không nghĩ Donald làm. [Giữa những năm 1500]
3. Hứa trả hoặc đóng lũy tiền cho, như trong Chúng tui đăng ký vào nhiều tổ chức từ thiện. [Giữa những năm 1600] Tất cả những cách sử dụng này đều xuất phát từ chuyện đăng ký theo nghĩa "ký tên của một người vào một thứ gì đó, chẳng hạn như một lời cam kết". . Xem thêm: đăng ký đăng ký
v.
1. Để có một số đồ gỗ được giao định kỳ hoặc được cung cấp thường xuyên: Vì bạn đang đóng rất nhiều đồ nội thất, bạn nên đăng ký tạp chí chế biến gỗ mới xuất bản hàng tháng. Tôi đăng ký một trang tin tức trên Internet.
2. Để cảm nhận hoặc bày tỏ sự tán thành nồng nhiệt đối với điều gì đó: Trừng phạt thân thể bất phải là ý tưởng mà cá nhân tui đăng ký, nhưng tui có thể biết những người khác có thể tán thành điều đó như thế nào.
. Xem thêm: đăng ký. Xem thêm:
An subscribe to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subscribe to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ subscribe to