subscribe to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đăng ký (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đăng ký để nhận một cái gì đó một cách thường xuyên; để đăng ký một thứ gì đó, chẳng hạn như một tờ báo, tạp chí, sản phẩm hàng tháng, v.v. Bạn nên đăng ký nhận bản tin của chúng tui nếu bạn quan tâm đến các dự án khác của chúng tôi. Tôi vừa đăng ký tờ báo đất phương nhiều năm trước, nhưng tui hầu như bất đọc nó nữa. Rất ủng hộ, tán thành hoặc cùng ý với một ý kiến hoặc chính sách. Tôi bất còn tuân theo tất cả những niềm tin tương tự như cha mẹ tôi, nhưng điều đó bất có nghĩa là chúng tui không sẻ chia một số giá trị. Bill và vợ của ông theo quan điểm cho rằng chuyện kỷ luật con cái dưới bất kỳ hình thức, hình thức nào sẽ gây hại cho sự phát triển tình cảm của chúng .. Xem thêm: subscribe subscribe to article
1. để cùng ý với một chính sách. Tôi bất đăng ký với chương trình bạn vừa mô tả. Bạn bất nên phải đăng ký chính sách để chấp nhận nó.
2. để giữ một đơn đặt hàng tạp chí hoặc định kỳ khác, hoặc cho một dịch vụ máy tính. Tôi đăng ký ba tạp chí và tui thích tất cả. Tôi bất đăng ký bất kỳ ai trong số họ nữa .. Xem thêm: đăng ký đăng ký
1. Hợp cùng nhận và thanh toán cho một số số phát hành định kỳ, vé xem một loạt buổi biểu diễn, hoặc cho một dịch vụ tiện ích. Ví dụ: Chúng tui đăng ký tờ báo đất phương, hoặc Betty và tui đã đăng ký chuỗi buổi hòa nhạc này trong nhiều năm, hoặc Chúng tui không có lựa chọn; chúng tui phải đăng ký với công ty điện lực đất phương.
2. Cảm thấy hoặc bày tỏ sự tán thành, như trong tui đăng ký theo ý kiến của bạn nhưng tui không nghĩ Donald làm. [Giữa những năm 1500]
3. Hứa trả hoặc đóng lũy tiền cho, như trong Chúng tui đăng ký vào nhiều tổ chức từ thiện. [Giữa những năm 1600] Tất cả những cách sử dụng này đều xuất phát từ chuyện đăng ký theo nghĩa "ký tên của một người vào một thứ gì đó, chẳng hạn như một lời cam kết". . Xem thêm: đăng ký đăng ký
v.
1. Để có một số đồ gỗ được giao định kỳ hoặc được cung cấp thường xuyên: Vì bạn đang đóng rất nhiều đồ nội thất, bạn nên đăng ký tạp chí chế biến gỗ mới xuất bản hàng tháng. Tôi đăng ký một trang tin tức trên Internet.
2. Để cảm nhận hoặc bày tỏ sự tán thành nồng nhiệt đối với điều gì đó: Trừng phạt thân thể bất phải là ý tưởng mà cá nhân tui đăng ký, nhưng tui có thể biết những người khác có thể tán thành điều đó như thế nào.
. Xem thêm: đăng ký. Xem thêm:
An subscribe to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with subscribe to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ subscribe to (something)