sue for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. kiện về (điều gì đó)
Khởi kiện (chống lại một số người, nhóm hoặc tổ chức) để nhận được sự khắc phục, sửa chữa hoặc bồi thường. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sue" và "for" để chỉ người, nhóm hoặc tổ chức bị kiện. Các nhân viên vừa nhóm lại với nhau để kiện vì làm thêm giờ mà bất được trả lương từ năm 2010. Gia đình đang kiện hãng hàng bất đòi 2,5 triệu đô la để chi trả chi phí y tế, phí pháp lý, và thiệt hại tình cảm ... Xem thêm: kiện kiện ai đó vì điều gì
đệ đơn kiện ai đó để lấy một thứ gì đó. Tôi sẽ kiện bạn để bồi thường thiệt hại nếu bạn làm bất cứ điều gì khác với xe của tôi! Cô ấy vừa kiện chủ nhân của mình vì bất cung cấp một nơi làm chuyện an toàn .. Xem thêm: kiện kiện điều gì
để kiện một cái gì đó để được. Nếu bạn làm hại đến một sợi tóc trên đầu tôi, tui sẽ kiện đòi bồi thường thiệt hại. Ted kiện đòi lại trước trong vụ tranh chấp với người chủ cũ .. Xem thêm: kiện kiện về
v.
1. Khởi kiện một số người vì một số bất bình: Nam diễn viên đang kiện một cựu ngôi sao truyền hình với số trước 30 triệu đô la. Cô và chú của họ kiện đòi quyền nuôi con.
2. Để đưa ra lời kêu gọi hoặc yêu cầu một điều gì đó: Người dân đất nước này đang kiện đòi hòa bình.
. Xem thêm: kiện. Xem thêm:
An sue for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sue for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sue for (something)