suit (someone or something) to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. clothing (ai đó hoặc điều gì đó) với (ai đó hoặc điều gì đó)
Để phù hợp, điều chỉnh hoặc điều chỉnh ai đó hoặc điều gì đó cho phù hợp với ai đó hoặc điều gì đó. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tui phù hợp với bất kỳ trường hợp khẩn cấp kỹ thuật nào xảy ra theo cách của bạn. Chúng tui không thể phù hợp với công chuyện cho bạn bởi vì bạn bất thích một số khía cạnh của nó — nếu bạn bất hài lòng ở đây, bạn có thể tìm một nơi khác để làm chuyện .. Xem thêm: clothing phù hợp với ai đó hoặc điều gì đó để cái gì đó
để so khớp ai đó hoặc cái gì đó với cái gì đó. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tui không phù hợp với công chuyện của người lao động. Chúng tui tìm một công chuyện phù hợp với người lao động. Hãy thử phối một chiếc áo khoác thể thao mới với chiếc quần lọt khe mà bạn đang mặc .. Xem thêm: clothing * phù hợp với thứ gì
thích hợp với thứ gì. (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) Bạn có nghĩ tui phù hợp với loại công chuyện này không? Những bộ quần áo đó bất phù hợp khi đi làm ngoài trời .. Xem thêm: clothing to
v. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thích hợp hoặc phù hợp với một cái gì đó; Điều chỉnh ai đó hoặc điều gì đó thành một thứ gì đó: Chúng tui bắt đầu với công thức cơ bản và phù hợp với sở thích của chúng tôi. Lạc đà thích hợp với môi trường của nó.
. Xem thêm: bộ đồ. Xem thêm:
An suit (someone or something) to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suit (someone or something) to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ suit (someone or something) to (someone or something)