sunny side of (an age) Thành ngữ, tục ngữ
mặt nắng của (một độ tuổi)
Chỉ trẻ hơn một chút so với tuổi mốc, chẳng hạn như 20, 30, 40, v.v. Bộ phim kinh dị xoay quanh một nhà báo trẻ tuổi 30 khám phá ra Thế giới chính trị đầy nguy hiểm ở Washington, D.C. Bạn sẽ biết gì về một doanh nghề như thế này? Bạn vẫn ở bên nắng của tuổi 20 !. Xem thêm: of, side, sunny. Xem thêm:
An sunny side of (an age) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sunny side of (an age), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sunny side of (an age)