Nghĩa là gì:
Debt for equity swaps
Debt for equity swaps- (Econ) Hoán chuyển nợ thành cổ phần.
+ Kỹ thuật được đề ra để giúp các nước thuộc khối phía Đông và các nước kém phát triển giảm bớt gánh nặng nợ nần bằng cách chuyển đổi các khoản nợ của một hãng hay chính phủ thành vốn cổ phần.
sweat equity Thành ngữ, tục ngữ
mồ hôi vốn chủ sở có
Công chuyện mà một người đưa vào một bất động sản hoặc công ty liên doanh khác để tăng giá trị của nó. Nó có lẽ được sử dụng phổ biến nhất để mô tả những cải tiến hoặc sửa chữa mà một người thực hiện đối với ngôi nhà của một người. Chúng tui đang đầu tư một số trước mồ hôi công sức vào ngôi nhà của mình bằng cách làm lại nhà bếp của chúng tôi. Bạn có thấy chữ viết rực rỡ đó trên báo không? Tất cả mồ hôi công sức mà anh ta bỏ vào công ty của mình cuối cùng cũng được đền đáp .. Xem thêm: mồ hôi. Xem thêm:
An sweat equity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweat equity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweat equity